Thủ tục hành chính: Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh - Bộ Công an
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BCA-002500-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Bộ Công an |
Lĩnh vực: | Cư trú |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý xuất nhập cảnh thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Cấp thẻ tạm trú |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ:
- Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có trụ sở đóng tại địa phương (sau đây gọi tắt là cơ quan, tổ chức), nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Nếu đầy đủ, hợp lệ, thì nhận hồ sơ, in và trao giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp bổ sung hồ sơ cho đầy đủ Thời gian nộp hồ sơ: - Từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ và chủ nhật) |
Bước 3: | Nhận kết quả:
- Người đến nhận kết quả đưa giấy biên nhận cho cán bộ trả kết quả kiểm tra, đối chiếu, nếu có kết quả cấp thẻ tạm trú, thì yêu cầu nộp lệ phí sau đó ký nhận và trao thẻ tạm trú cho người đến nhận kết quả (kể cả không được giải quyết) - Thời gian nhận kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ và chủ nhật) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có trụ sở đóng tại địa phương khi đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài cần phải nộp hồ sơ chứng minh tư cách pháp nhân tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh hồ sơ gồm:
- Giấy phép hoặc Quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc thành lập tổ chức (có công chứng) - Văn bản đăng ký hoạt động của tổ chức (có công chứng) do cơ quan có thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp - Bản sao Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu - Văn bản giới thiệu, con dấu , chữ ký của người đại diện theo pháp luật của tổ chức Việc nộp hồ sơ trên chỉ thực hiện một lần. Khi có thay đổi nội dung trong hồ sơ thì doanh nghiệp phải có văn bản thông báo cho Cục Quản lý Xuất nhập cảnh để bổ sung hồ sơ |
Chưa có văn bản! |
Người nước ngoài nhập cảnh có mục đích hoạt động phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam, hiện đang cư trú tại Việt Nam từ một năm trở lên và không thuộc diện “tạm hoãn xuất cảnh” quy định tại khoản 1 Điều 9 Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam, thì được xem xét cấp thẻ tạm trú có giá trị từ 1 năm đến 3 năm, cụ thể:
- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang là bị đơn trong các vụ tranh chấp dân sự, kinh tế, lao động - Đang có nghĩa vụ thi hành bản án hình sự - Đang có nghĩa vụ thi hành bản án dân sự, kinh tế - Đang có nghĩa vụ chấp hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính, nghĩa vụ nộp thuế và những nghĩa vụ khác về tài chính |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị cấp thẻ tạm trú (mẫu N7A) |
Bản khai thông tin về người nước ngoài đề nghị cấp thẻ tạm trú (mẫu N7B) |
Bản sao hộ chiếu của người đề nghị cấp thẻ tạm trú |
Giấy tờ chứng minh thuộc diện xem xét cấp thẻ tạm trú là một trong các loại giấy tờ như: giấy phép lao động và các giấy tờ khác có giá trị chứng minh đủ điều kiện cấp thẻ tạm trú |
02 ảnh cỡ 3x4 cm (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh rời) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản khai thông tin về người nước ngoài đề nghị cấp thẻ tạm trú
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BCA-BNG sửa đổi Thông tư liên tịch 04/2002/TTLT-BCA-BNG và 05/2009/TTLT-BCA-BNG trong lĩnh vực xuất nhập cảnh do Bộ Công an - Bộ Ngoại giao ban hành |
Công văn đề nghị cấp thẻ tạm trú
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BCA-BNG sửa đổi Thông tư liên tịch 04/2002/TTLT-BCA-BNG và 05/2009/TTLT-BCA-BNG trong lĩnh vực xuất nhập cảnh do Bộ Công an - Bộ Ngoại giao ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | Thẻ tạm trú có giá trị 01 năm: 80 USD/thẻ Thẻ tạm trú có giá trị trên 01 năm đến 2 năm: 100 USD/thẻ Thẻ tạm trú có giá trị trên 2 năm đến 3 năm: 120 USD/thẻ |
1. Thông tư 190/2012/TT-BTC sửa đổi Thông tư 66/2009/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 6300/QĐ-BCA-A61 năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý nhà nước về xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam - Bộ Công an |
2. Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh -Bộ Công an |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tạm trú ở Việt Nam tại Công an cấp tỉnh - Bộ Công an |
Lược đồ Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh - Bộ Công an
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!