Thủ tục hành chính: Chấp thuận chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao - Bộ Khoa học và Công nghệ
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BKC-205219-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực: | Khoa học- Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc gửi qua đường bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân (bên nhận công nghệ - trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam và chuyển giao công nghệ trong nước hoặc bên giao công nghệ - trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài) nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ |
Bước 2: | Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ) tổ chức thẩm định hồ sơ:
+ Nếu tổ chức, cá nhân đáp ứng các yêu cầu theo những quy định hiện hành, Bộ Khoa học và Công nghệ có văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ. + Trong trường hợp không chấp thuận chuyển giao công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Đối với chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tiếp nhận công nghệ phải có chức năng, nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến việc sử dụng công nghệ tiếp nhận; có đủ điều kiện cơ sở vật chất, nhân lực đủ trình độ để tiếp nhận, vận hành công nghệ một cách an toàn và phải chấp hành nghiêm chỉnh tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Đối với công nghệ chuyển giao từ Việt Nam ra nước ngoài: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển giao công nghệ phải bảo đảm không gây phương hại đến lợi ích quốc gia |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ |
Văn bản về tư cách pháp lý của bên đề nghị: bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép phù hợp ngành nghề được hoạt động |
Tài liệu giải trình về công nghệ |
Tài liệu giải trình về việc đáp ứng các điều kiện tiếp nhận hoặc chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao |
Ý kiến của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư (nếu có sử dụng vốn nhà nước Việt Nam) |
Giấy uỷ quyền (trong trường hợp uỷ quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ
Tải về |
1. Nghị định 133/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ |
Tài liệu giải trình công nghệ
Tải về |
1. Nghị định 133/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Mức thu phí thẩm định đối với xem xét, chấp thuận chuyển giao công nghệ (cấp phép sơ bộ) | 10.000.000 (mười triệu) đồng |
1. Thông tư 200/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 3798/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chấp thuận chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao - Bộ Khoa học và Công nghệ
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!