Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Mã thủ tục: | 1.011289 |
Số quyết định: | 1431./QĐ- UBND |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | + Công văn chấp thuận; hoặc + Công văn từ chối, nêu rõ lý do |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2: | Bước 2: Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng và An toàn giao thông (KCHT&ATGT) để xử lý. |
Bước 3: | Bước 3:
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, chuyển sang thực hiện theo bước B6. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì chuẩn bị các nội dung liên quan để kiểm tra hiện trường, chuyển sang thực hiện theo bước B4. |
Bước 4: | Bước 4: Tiến hành kiểm tra hiện trường. |
Bước 5: | Bước 5:
Trên cơ sở kết quả kiểm tra hiện trường và hồ sơ:
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Bước 6: | Bước 6: Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3 và B5. |
Bước 7: | Bước 7: Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của Phòng Quản lý KCHT&ATGT. |
Bước 8: | Bước 8: Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 9: | Bước 9: Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu theo mẫu |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
02 (hai) bộ hồ sơ bản vẽ thiết kế thi công và biện pháp tổ chức thi công đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. + Nội dung bản vẽ thiết kế thi công thể hiện quy mô công trình, hạng mục công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và các nội dung quy định tại các điểm a, b, c như sau: a) Bản vẽ thiết kế của dự án đầu tư, hồ sơ thiết kế công trình thiết yếu (thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công), báo cáo kinh tế - kỹ thuật đã được cấp cơ thẩm quyền phê duyệt bao gồm các thông tin về vị trí và lý trình công trình đường bộ tại nơi xây dựng công trình thiết yếu; bản vẽ thể hiện diện tích, kích thước công trình thiết yếu trên mặt bằng công trình đường bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; bản vẽ thể hiện mặt đứng và khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu bên trên hoặc bên dưới đến bề mặt công trình đường bộ, khoảng cách theo phương ngang từ cột, tuyến đường dây, đường ống, bộ phận khác của công trình thiết yếu đến mép ngoài rãnh thoát nước dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt đường bộ; bộ phận công trình đường bộ phải đào, khoan khi xây dựng công trình thiết yếu; thiết kế kết cấu và biện pháp thi công hoàn trả công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ bị đào hoặc ảnh hưởng do thi công công trình thiết yếu; b) Đối với công trình thiết yếu xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, ngoài hồ sơ quy định tại mục a phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến bề mặt dải phân cách giữa, từ công trình thiết yếu đến mép ngoài dải phân cách giữa; c) Công trình thiết yếu lắp đặt vào cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ có kết cấu phức tạp khác ngoài hồ sơ quy định tại mục a phải có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế. + Biện pháp tổ chức thi công thể hiện phương án thi công, phương án bảo đảm an toàn trong thi công xây dựng, an toàn giao thông và tổ chức giao thông. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
39/2021/TT-BGTVT | Thông tư 39/2021/TT-BGTVT | 31-12-2021 | |
117/2021/NĐ-CP | Nghị định 117/2021/NĐ-CP | 22-12-2021 | |
35/2017/TT-BGTVT | Thông tư 35/2017/TT-BGTVT | 09-10-2017 | |
50/2015/TT-BGTVT | Thông tư 50/2015/TT-BGTVT | 24-09-2015 | |
100/2013/NĐ-CP | Nghị định 100/2013/NĐ-CP | 04-09-2013 | |
39/2011/TT-BGTVT | Thông tư 39/2011/TT-BGTVT | 19-05-2011 | |
11/2010/NĐ-CP | Nghị định 11/2010/NĐ-CP | 24-02-2010 |