Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre
Mã thủ tục: | 1.010771 |
Số quyết định: | 315/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Bến Tre |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận/từ chối hỗ trợ của các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Khoa học Công nghệ và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo đề nghị của cá nhân/doanh nghiệp. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2: | + Khi nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. Trong thời hạn tối đa 0,5 (nửa) ngày làm việc, Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư chuyển hồ sơ đến các cơ quan có liên quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Khoa học Công nghệ và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hồ sơ. |
Bước 3: | Khi tiếp nhận hồ sơ, trong thời hạn tối đa 13 (mười ba) ngày làm việc (hoặc tối đa 19 (mười chín) ngày làm việc đối với trường hợp phức tạp cần thẩm tra, xác minh thêm), các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Khoa học Công nghệ và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý và gửi trả kết quả lại cho Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 4: | Trong thời hạn tối đa 0,5 (nửa) ngày làm việc, Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cá nhân/doanh nghiệp sẽ nhận văn bản chấp thuận hỗ trợ cho DNNVV. + Nếu từ chối hỗ trợ sẽ thông báo cho cá nhân/doanh nghiệp biết bằng văn bản. + Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
Điều kiện thực hiện:
1. Đối với hỗ trợ mặt bằng sản xuất, kinh doanh
Doanh nghiệp nhỏ và vừa được hỗ trợ mặt bằng sản xuất khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
- Là doanh nghiệp nhỏ và vừa thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre (không bao gồm doanh nghiệp nhỏ và vừa có vốn đầu tư nước ngoài; doanh nghiệp nhỏ và vừa có vốn nhà nước); thời gian hoạt động không quá 03 năm (kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp). - Được cấp Quyết định chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định. - Có dự án phù hợp với lĩnh vực, ngành nghề thu hút đầu tư vào khu, cụm công nghiệp. - Triển khai thực hiện dự án đúng tiến độ. 2. Đối với hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực Doanh nghiệp nhỏ và vừa được hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: - Là doanh nghiệp có sử dụng lao động thường xuyên từ 10 lao động trở lên; - Đề xuất ngành nghề đào tạo phù hợp với lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp; - Thời gian đào tạo dưới 03 tháng. - Mỗi lao động của doanh nghiệp nhỏ và vừa chỉ được hỗ trợ đào tạo một lần. 3. Đối với hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo Doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo được hỗ trợ khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo Điều 20 Nghị định 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. 4. Đối với hỗ trợ doanh nghiệp tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị Doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị được hỗ trợ khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo Điều 23 Nghị định 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. Riêng các hỗ trợ đổi mới công nghệ, sở hữu trí tuệ sẽ được thực hiện theo quy chế của Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 14 Ngày làm việc | Trong thời hạn 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với trường hợp phức tạp cần thẩm tra, xác minh thêm thì thời hạn giải quyết không quá 20 ngày làm việc. | |
Dịch vụ bưu chính | 14 Ngày làm việc | Trong thời hạn 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với trường hợp phức tạp cần thẩm tra, xác minh thêm thì thời hạn giải quyết không quá 20 ngày làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai xác định doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ, doanh nghiệp vừa theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; | Don DNNVV.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Giấy đề nghị được hỗ trợ chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (theo mẫu kèm theo) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Hóa đơn, chứng từ hợp pháp liên quan và biên bản nghiệm thu hoàn thành. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
39/2018/NĐ-CP | Nghị định 39/2018/NĐ-CP | 11-03-2018 | Chính phủ |
23/2019/NQ-HĐND | Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND | 06-12-2019 | Hội đồng nhân dân tỉnh |