Chính sách hỗ trợ xây dựng nhà vệ sinh công cộng đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Mã thủ tục: | 1.010838 |
Số quyết định: | 2161/QĐ-UBND (đặc thù) |
Lĩnh vực: | Du lịch |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Bến Tre |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: Tổ chức, cá nhân sở hữu, quản lý khu du lịch, điểm du lịch nộp hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ. Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: |
+ Hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh hồ sơ; + Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn. |
Bước 2: | Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, kiểm tra, giám sát và thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ theo quy định. Trường hợp từ chối hoặc không đủ điều kiện được hưởng chính sách, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Bước 3: | Đến hẹn (trong giờ hành chính), cá nhân, tổ chức mang phiếu hẹn đến tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre để nhận kết quả. |
Điều kiện thực hiện:
a) Có nhà vệ sinh công cộng nhưng chưa đạt tiêu chuẩn theo quy định. b) Được công nhận là khu du lịch, điểm du lịch. c) Trong vùng định hướng phát triển du lịch cộng đồng theo Chương trình hành động số 22-Ctr/TU ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Tỉnh ủy Bến Tre thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TW ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Bộ Chính trị về phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. d) Có nhu cầu được hỗ trợ, đáp ứng các tiêu chí cụ thể của từng nội dung hỗ trợ trong quy định tại Nghị quyết này. e) Có đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật. f) Có cam kết thực hiện ít nhất 05 (năm) năm trở lên kể từ thời điểm nhận được kinh phí hỗ trợ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 14 Ngày | Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | |
Dịch vụ bưu chính | 14 Ngày | Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị hỗ trợ chính sách phát triển du lịch cộng đồng xây dựng Nhà vệ sinh công cộng đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Phụ lục 2). | Phụ lục 2.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/đăng ký kinh doanh. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao Quyết định công nhận khu du lịch, điểm du lịch. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Hóa đơn, chứng từ hợp pháp liên quan và biên bản nghiệm thu hoàn thành. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
168/2017/NĐ-CP | Nghị định 168/2017/NĐ-CP | 31-12-2017 | |
09/2017/QH14 | Luật Du lịch | 19-06-2017 | Quốc Hội |
13/2019/TT-BVHTTDL | SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 06/2017/TT-BVHTTDL NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT DU LỊCH | 25-11-2019 | |
12/2019/NQ-HĐND | Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND | 03-07-2019 | Hội đồng nhân dân tỉnh |