Cho phép đón tiếp đoàn vào
Mã thủ tục: | 1.010630 |
Số quyết định: | 2806./QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Hoạt động của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu song phương |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Giang - Tỉnh Hà Giang |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định cho phép hoặc văn bản không cho phép tổ chức đón tiếp đoàn vào |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. |
Bước 2: | Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ: Sở Ngoại vụ thẩm định và trả kết quả cho cơ quan, đơn vị: 07 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan có thẩm quyền cấp trên (Tỉnh ủy; HĐND tỉnh; UBND tỉnh): Sở Ngoại vụ thẩm định, trình các cơ quan có thẩm quyền cấp trên xém xét, quyết định: 05 ngày làm việc. |
Bước 3: | Sau khi nhận được kết quả giải quyết hồ sơ TTHC của cơ quan có thẩm quyền; Sở Ngoại vụ trả kết quả cho khách hàng. |
Điều kiện thực hiện:
Công văn, tờ trình, đề án hoặc Kế mời, đón tiếp và làm việc vơi đoàn khách nước ngoài cần nêu rõ: Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài; danh sách đoàn (nếu là tổ chức), quốc tịch, chức vụ, nơi công tác, số hộ chiếu (kèm theo bản phô tô hộ chiếu); địa điểm làm việc; Nội dung làm việc, chương trình làm việc; thời gian đến và kết thúc. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 25 Ngày làm việc | - Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp trên: 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trừ trường hợp đặc biệt). - Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Gửi nộp hồ sơ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình/công văn, Văn bản của Bộ, ngành Trung ương, các cơ quan, tổ chức nước ngoài đăng ký, xin phép đến thăm, làm việc tại tỉnh (kèm theo kế hoạch, lịch trình hoạt động, photo hộ chiếu của người nước ngoài) | Mẫu 01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Dự thảo nội dung làm việc, biên bản dự kiến ký kết |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan có thẩm quyền cấp trên (Tỉnh ủy; HĐND tỉnh; UBND tỉnh) Sở Ngoại vụ thẩm định, trình các cơ quan có thẩm quyền cấp trên xém xét, quyết định:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình/công văn, kế hoạch |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Hồ sơ đã tiếp nhận của khách hành tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
02/2008/TT-BNG | Hướng dẫnviệc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ ở trong nước và ở nước ngoài theo Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | 04-02-2008 | Bộ Ngoại giao |
Nghịđịnh94/2015/NĐ-CP | Nghị định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | 16-10-2015 | Chính phủ |