Thủ tục hành chính: Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường mầm non tư thục - Vĩnh Phúc
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VPH-BS241 |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Phúc |
Lĩnh vực: | Các cơ sở Giáo dục – đào tạo |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các cơ quan liên quan |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện cho phòng GD&ĐT thuộc UBND cấp huyện |
Thời hạn giải quyết: | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới phòng GD&ĐT thuộc UBND cấp huyện.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) |
Bước 3: | Công chức tiếp nhận và kiểm tra tính pháp lý, nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn và thông báo kế hoạch thẩm định thực tế cho nhà trường - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện theo đúng quy định |
Bước 4: | Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết |
Bước 5: | Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Phòng GD&ĐT thuộc UBND huyện |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Trường mầm non tư thục được phép hoạt động giáo dục khi có đủ các điều kiện sau:
a) Có quyết định cho phép thành lập trường mầm non tư thục b) Có đất đai, trường sở, cơ sở vật chất, thiết bị, đồ dùng, đồ chơi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về chủng loại, số lượng, đáp ứng yêu cầu duy trì và phát triển hoạt động giáo dục theo quy định tại Điều 29 của Quy chế này c) Địa điểm xây dựng trường mầm non tư thục bảo đảm môi trường giáo dục, an toàn cho trẻ em, giáo viên và người lao động d) Có từ ba nhóm trẻ, lớp mẫu giáo trở lên với số lượng ít nhất 50 trẻ em và có không quá 20 nhóm trẻ, lớp mẫu giáo đ) Có chương trình giáo dục mầm non và tài liệu chăm sóc, giáo dục trẻ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo e) Có đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên đạt tiêu chuẩn, đủ số lượng, hợp lý về cơ cấu, bảo đảm thực hiện Chương trình giáo dục mầm non theo quy định tại Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 20 và Điều 22 của Quy chế Quy chế tổ chức và hoạt động trường Mầm non tư thục ban hành kèm theo Quyết định số 41/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; tổ chức các hoạt động giáo dục theo quy định tại Điều 22, Điều 24 của Điều lệ Trường mầm non g) Có Quy chế tổ chức, hoạt động của nhà trường, nhà trẻ |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Tờ trình đề nghị cho phép trường mầm non tư thục hoạt động giáo dục (tự viết) |
Bản sao chứng thực Quyết định cho phép thành lập trường mầm non tư thục |
Báo cáo chi tiết về tình hình triển khai Đề án đầu tư thành lập trường mầm non tư thục. Báo cáo cần làm rõ những công việc cụ thể đã hoàn thành hoặc đang thực hiện: tài chính, điều kiện đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em; đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên |
Danh sách kèm theo lý lịch, bản sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị, chủ đầu tư và ng¬ười dự kiến làm Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng, Trưởng các phòng, ban, tổ chuyên môn, hợp đồng làm việc đã được ký giữa trường mầm non tư thục với từng cán bộ quản lý; danh sách kèm hồ sơ lý lịch, bản sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của giáo viên, nhân viên, bản cam kết thực hiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục và bảo đảm an toàn cho trẻ em, hợp đồng làm việc đã được ký giữa nhà trường với từng giáo viên |
Quy chế tổ chức, hoạt động và chi tiêu nội bộ của trường mầm non tư thục; bản cam kết bảo đảm an toàn và thực hiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Chương trình giáo dục mầm non, tài liệu phục vụ cho việc thực hiện chương trình giáo dục mầm non |
Danh mục số lượng phòng học, phòng làm việc, cơ sở vật chất, thiết bị đáp ứng các điều kiện quy định |
Văn bản pháp lý xác nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê trụ sở trường mầm non tư thục với thời hạn tối thiểu 5 (năm) năm |
Các văn bản pháp lý xác nhận về số tiền hiện có do trường mầm non tư thục đang quản lý, bảo đảm tính hợp pháp và cam kết sẽ chỉ sử dụng để đầu tư xây dựng và chi phí cho các hoạt động thường xuyên của nhà trường sau khi được cấp có thẩm quyền cho phép hoạt động giáo dục; phương án huy động vốn và cân đối vốn tiếp theo để bảo đảm duy trì ổn định hoạt động của nhà trường trong giai đoạn 5 (năm) năm, bắt đầu từ khi nhà trường mầm non tư thục được tuyển sinh |
Hồ sơ phải được điều chỉnh theo quy định của pháp luật khi chuyển nhượng, sang tên hoặc chuyển địa điểm |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2503/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường mầm non tư thục - Vĩnh Phúc
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!