Cho phép mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Quốc phòng
Mã thủ tục: | 1.002309.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 4556/QĐ-UBND-YT |
Lĩnh vực: | Dược phẩm |
Cấp thực hiện: | Cơ quan khác |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Quân y |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cơ sở đề nghị mua nguyên liệu nộp hồ sơ tại Cục Quân y - Bộ Quốc phòng. |
Bước 2: | Bước 2: Khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng cấp cho cơ sở đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu số 01 Phụ lục I của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng ký duyệt đơn hàng mua trong vòng 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. |
Bước 3: | Bước 3: Sau khi cơ sở nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng cấp cho cơ sở đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 01 Phụ lục I của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng ký duyệt đơn hàng mua trong vòng 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Cục Quân y - Bộ Quốc phòng có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày Cục Quân y - Bộ Quốc phòng có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, cơ sở đề nghị phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời hạn trên, cơ sở không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị |
Điều kiện thực hiện:
Cơ sở thuộc Bộ Quốc phòng trừ cơ sở kinh doanh dược. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Báo cáo kết quả kinh doanh nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc theo Mẫu số 20 Phụ lục II của Nghị định 54/2017/NĐ-CP | ND54_Mau 20_Phu luc II.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
01 bản đơn hàng mua nguyên liệu là dược chất gây nghiện, hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc theo Mẫu số 19 Phụ lục II Phụ lục II của Nghị định 155/2018/NĐ-CP | ND54_Mau 19_Phụ lục II PLII.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo sử dụng nguyên liệu làm thuốc theo Mẫu số 10 Phụ lục II của Nghị định này | ND54_Mau 10_Phu luc II.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Kế hoạch sản xuất thuốc đối với nguyên liệu đề nghị mua |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản giải thích rõ lý do khi số lượng nguyên liệu làm thuốc đề nghị mua vượt quá 150% so với số lượng sử dụng lần trước. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
105/2016/QH13 | Luật 105/2016/QH13 | 06-04-2016 | Quốc Hội |
155/2018/NĐ-CP | Nghị định 155/2018/NĐ-CP | 12-11-2018 | Chính phủ |
54/2017/NĐ-CP | Nghị định 54/2017/NĐ-CP | 08-05-2017 | Chính phủ |