Thủ tục hành chính: Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-053064-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Y tế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh (Sở Y tế uỷ quyền) cấp Giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do trung ương và tỉnh cấp giấy phép kinh doanh; hoặc các nhà hàng, bếp ăn tập thể có quy mô từ 200 người ăn trở lên; các dịch vụ ăn uống trong khu công nghiệp, siêu thị, chợ, bệnh viện; các khu du lịch, lễ hội, hội nghị do tỉnh tổ chức quản lý; các khách sạn 1 sao trở lên và trong các trường học từ phổ thông trung học trở lên. Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên phiếu hẹn |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đối tượng nghiên cứu các văn bản qui định liên quan đến lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thực phẩm (Qua mạng, qua công báo hoặc trực tiếp gặp cán bộ khoa an toàn vệ sinh thực phẩm - Dinh dưỡng, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh) để được hướng dẫn, tư vấn và cung cấp tài liệu liên quan đến lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm |
Bước 2: | - Sau khi có đủ tài liệu đối tượng nghiên cứu và nắm chắc các qui định tại các văn bản về: quyền hạn, nghĩa vụ, trách nhiệm. quyền lợi, các điều cấm... liên quan đến phạm vi cá nhân gia hạn công bố chất lượng sản phẩm thực phẩm. - Đối tượng tự hoàn thành bộ hồ sơ (theo mục 7) - Sau khi hồ sơ hoàn tất, đối tượng trực tiếp đưa hồ sơ lên khoa an toàn vệ sinh thực phẩm - Dinh Dưỡng, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh để nộp (Không gửi qua bưu điện hoặc nhờ người khác chuyển hộ). |
Bước 3: | Trung tâm Y tế Dự phòng tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính phù hợp với các quy định của Nhà nước |
Bước 4: | Thẩm định, kiểm tra thực địa a) Sau khi kiểm tra ( Thẩm định) hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiến hành thẩm định, kiểm tra thực địa. Kết quả thẩm định phải ghi rõ vào biên bản là “Đạt” hoặc “Không đạt”. Trường hợp “Không đạt” phải ghi rõ lý do b) Trường hợp kết quả thẩm định không đạt, trong biên bản thẩm định phải ghi rõ thời hạn thẩm định lại (tối đa là 03 tháng), nếu kết quả thẩm định lại vẫn không đạt thì đoàn thẩm định lập biên bản và đề xuất với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền đình chỉ hoạt động của cơ sở. c) Trường hợp cơ sở đã áp dụng HACCP thì cũng phải được kiểm tra hồ sơ và kiểm tra cơ sở. d) Biên bản thẩm định được lập thành 02 bản, đoàn thẩm định giữ 01 bản và chủ cơ sở giữ 01 bản, có giá trị như nhau. * Trường hợp các cơ sở thuộc thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận của Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Cục thành lập đoàn thẩm định hoặc uỷ quyền (bằng văn bản) cho một đơn vị trực thuộc Bộ Y tế hoặc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh thực hiện thẩm định cơ sở. |
Bước 5: | Khi hồ sơ đã hợp lệ, cơ quan thẩm định tổ chức đoàn thẩm định cơ sở. Kết quả thẩm định cơ sở ghi vào Biên bản thẩm định cơ sở. Sau đó chuyển toàn bộ hồ sơ và Biên bản cho cơ quan có thẩm quyền tương đương thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận. Cấp mới Giấy chứng nhận: Khi cơ sở thay đổi quy mô sản xuất, kinh doanh, dây chuyền, công nghệ, mặt hàng sản xuất hay bất kỳ thay đổi nào ảnh hưởng đến điều kiện sản xuất, kinh doanh thì phải xin cấp mới Giấy chứng nhận. Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận giống như thủ tục xin cấp lần đầu. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Thực hiện theo Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu I ban hành kèm theo Quy chế này) |
Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có) |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm, bao gồm: - Bản vẽ sơ đồ mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh. - Bản mô tả quy trình chế biến (quy trình công nghệ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi sản phẩm đặc thù. |
Bản cam kết bảo đảm vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh (theo mẫu II ban hành kèm theo Quy chế này) |
Bản sao công chứng “Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khoẻ” của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Đối với cơ sở đã áp dụng hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm theo HACCP (phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn), trong hồ sơ phải có bản sao công chứng Giấy chứng nhận HACCP |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản cam kết bảo đảm vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh - Mẫu II
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận - Mẫu I
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm | 50.000 đồng |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định: Khách sạn, Nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, cửa hàng kinh doanh thực phẩm | 200.000 đồng |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định: Quán ăn uống bình dân | 50.000 đồng |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Thủ tục công nhận, gia hạn và cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm - Quảng Bình |
Lược đồ Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!