Chứng nhận LS, Hợp pháp hóa lãnh sự
Mã thủ tục: | 1.009611 |
Số quyết định: | 2449 /QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Sở Ngoại Vụ - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Không có thông tin |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | B1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ |
Bước 2: | B2: Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết |
Bước 3: | B3: Kiểm tra hồ sơ;dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt |
Bước 4: | B4: Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3 |
Bước 5: | B5: Làm thủ tục phát hành văn bản; Chuyển Giấy giới thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện. |
Bước 6: | B6: Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ |
Bước 7: | B7: Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân |
Bước 8: | B8: Trả kết quả cho cá nhân |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Lệ phí : 30.000 Đồng |
- Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: Thời hạn giải quyết là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với hồ sơ từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên: Thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong trường hợp cần xác minh, xác thực, thời gian giải quyết không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 3 Ngày làm việc | Lệ phí : 30.000 Đồng |
- Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: Thời hạn giải quyết là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với hồ sơ từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên: Thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong trường hợp cần xác minh, xác thực, thời gian giải quyết không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | Lệ phí : 30.000 Đồng Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
- Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: Thời hạn giải quyết là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với hồ sơ từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên: Thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. - Trong trường hợp cần xác minh, xác thực, thời gian giải quyết không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hoá lãnh sự | Tờ khai CNLSHPHLS.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Xuất trình bản chính giấy tờ tùy thân đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
01 bản chụp giấy tờ tùy thân đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự, kèm theo 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu này để lưu tại Bộ Ngoại giao/Giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự, đã được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài chứng nhận. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
111/2011/NĐ-CP | Nghị định 111/2011/NĐ-CP | 05-12-2011 | Chính phủ |
01/2012/TT-BNG | Thông tư 01/2012/TT-BNG | 20-03-2012 | Bộ Ngoại giao |
157/2016/TT-BTC | Thông tư 157/2016/TT-BTC | 24-10-2016 | Bộ Tài chính |
36/2004/TT-BTC | Thông tư 36/2004/TT-BTC | 26-04-2004 | Bộ Tài chính |
98/2011/TT-BTC | THÔNG TƯ Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự | 05-07-2011 |