Chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam
Mã thủ tục: | 2.002469 |
Số quyết định: | 87/QĐ-BTNMT |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam đối với sản phẩm, dịch vụ thân thiện với môi trường, Văn bản thông báo về việc sản phẩm, dịch vụ không đáp ứng bộ tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Đáp ứng các tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định./. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 35 Ngày làm việc | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính là 35 ngày làm việc, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 05 (năm) ngày. - Thời hạn đánh giá và chứng nhận: Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp chứng nhận. | |
Trực tuyến | 35 Ngày làm việc | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính là 35 ngày làm việc, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 05 (năm) ngày. - Thời hạn đánh giá và chứng nhận: Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp chứng nhận. | |
Dịch vụ bưu chính | 35 Ngày làm việc | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính là 35 ngày làm việc, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 05 (năm) ngày. - Thời hạn đánh giá và chứng nhận: Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp chứng nhận. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam | Mẫu 01_Don de nghi Chung nhan NST Viet Nam.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam | Mẫu 02_Bao cao san pham, dich vu dap ung tieu chi Nhan sinh thai Viet Nam.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao có chứng thực Kết quả thử nghiệm sản phẩm có thời hạn không quá 06 (sáu) tháng, tính đến ngày Bộ Tài nguyên và Môi trường nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ kèm theo mẫu sản phẩm đăng ký chứng nhận; Bản có chứng thực Bản vẽ hoặc bản chụp kiểu dáng công nghiệp có kích cỡ 21 cm x 29 cm và thuyết minh các thông số kỹ thuật của sản phẩm; Mẫu sản phẩm đăng ký chứng nhận | Mẫu_Thanh phan ho so theo quy dinh tai Nghi dinh 08.2022.NĐ.CP.docx |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
72/2020/QH14 | Luật 72/2020/QH14 | 17-11-2020 | |
08/2022/NĐ-CP | Nghị định số 08/2022/NĐ-CP | 10-01-2022 | Chính phủ |
02/2022/TT-BTNMT | Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT | 10-01-2022 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |