Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính (địa phương)
Mã thủ tục: | 1.011405 |
Số quyết định: | 1234/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Chứng thực |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã, Cơ quan khác |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn, Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Bản sao được chứng thực từ bản chính |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
+ Trong trường hợp không tìm thấy sổ gốc hoặc trong sổ gốc không có thông tin về nội dung yêu cầu cấp bản sao thì cơ quan, tổ chức đang lưu giữ sổ gốc có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho người yêu cầu. + Người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc phải xuất trình các giấy tờ phục vụ cho yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc. Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc gửi qua bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực giấy tờ theo quy định. + Cơ quan, tổ chức căn cứ vào sổ gốc để cấp bản sao cho người yêu cầu; nội dung bản sao phải ghi theo đúng nội dung đã ghi trong sổ gốc. + Người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ hoặc qua bưu điện (nếu nộp qua bưu điện). |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Phí : Theo quy định hiện hành |
|
Trực tuyến | 3 Ngày làm việc | Phí : Theo quy định hiện hành |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Quyết định tuyển dụng công chức |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Quyết định tuyển dụng viên chức |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Quyết định chủ trương đầu tư |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy phép đăng ký kinh doanh |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy khai sinh |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy đăng ký kết hôn |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Văn bằng chứng chỉ |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Quyết định hành chính |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy phép xây dựng |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Chứng minh thư nhân dân, căn cước công dân |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
23/2015/NĐ-CP | Nghị định 23/2015/NĐ-CP | 16-02-2015 | Chính phủ |
226/2016/TT-BTC | Thông tư 226/2016/TT-BTC | 11-11-2016 | Bộ Tài chính |
số257/2016/TT-BTC | mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | 11-11-2016 | Bộ Tài chính |
01/2020/TT-BTP | Thông tư 01/2020/TT-BTP | 03-03-2020 |