Thủ tục hành chính: Chứng thực chữ ký người dịch (tại cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài) - Bộ Tư pháp
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTP-051813-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cơ quan đại diện Việt nam ở nước ngoài |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cơ quan đại diện Việt nam ở nước ngoài |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Việc tiếp nhận yêu cầu chứng thực chữ ký trong thời gian làm việc buổi sáng hoặc buổi chiều thì phải được thực hiện chứng thực ngay trong buổi làm việc đó; trường hợp cần phải xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực thì thời hạn trên được kéo dài thêm nhưng không được quá 03 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Chữ ký người dịch trong bản dịch được chứng thực. |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Xuất trình giấy tờ: | Cá nhân yêu cầu chứng thực chữ ký của người dịch phải xuất trình các giấy tờ cần thiết cho việc chứng thực tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Người yêu cầu chứng thực ký: | Người yêu cầu chứng thực phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực |
Người có thẩm quyền chứng thực ký chứng thực và trả kết quả: | Trang đầu tiên của bản dịch phải được ghi rõ chữ "BẢN DỊCH" vào chỗ trống phía trên bên phải. Nếu bản dịch có từ hai trang trở lên thì phải đánh số trang theo thứ tự và phải đóng dấu giáp lai giữa các tờ. Bản dịch phải được đính kèm với bản sao của giấy tờ cần dịch
Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ |
Thành phần hồ sơ
Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân khác |
Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký vào đó |
Bản chính giấy tờ cần dịch |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chứng thực chữ ký | Theo quy định tại mỗi khu vực |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Chứng thực chữ ký người dịch (tại cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài) - Bộ Tư pháp
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài - Bình Dương
- 2 Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài - Bình Định
- 3 Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và các văn bản, giấy tờ song ngữ - Bạc Liêu
- 4 Chứng thực chữ ký - TP Hồ Chí Minh
- 5 Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài - Quảng Ninh
- 6 Chứng thực Chữ ký người dịch trong các giấy tờ văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài, Chứng thực chữ ký trên các văn bản tiếng nước ngoài - Thái Bình