Thủ tục hành chính: Chứng thực chữ ký tại cơ quan đại diện Việt nam ở nước ngoài - Bộ Tư pháp
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTP-051840-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Việc tiếp nhận yêu cầu chứng thực bản sao từ bản chính trong thời gian làm việc buổi sáng hoặc buổi chiều thì phải được thực hiện chứng thực ngay trong buổi làm việc đó; trường hợp yêu cầu chứng thực với số lượng lớn thì việc chứng thực có thể được hẹn lại để chứng thực sau nhưng không quá 2 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Bản sao được chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Xuất trình giấy tờ: | Người yêu cầu chứng thực phải xuất trình các giấy tờ cần thiết cho việc chứng thực tại cơ quan đại diện Việt nam ở nước ngoài (không phụ thộc vào nơi cư trú của người yêu cầu chứng thực) |
Kiểm tra tính hợp pháp của bản chính: | Người thực hiện chứng thực phải kiểm tra tính hợp pháp của bản chính, nếu phát hiện bản chính có dấu hiệu giả mạo thì đề nghị người yêu cầu chứng thực chứng minh; nếu không chứng minh được thì từ chối chứng thực |
Người chứng thực thực hiện chứng thực chữ ký: | Người thực hiện chứng thực đối chiếu bản sao với bản chính, nếu bản sao đúng với bản chính thì chứng thực. Khi chứng thực bản sao từ bản chính người thực hiện chứng thực phải ghi rõ "chứng thực bản sao đúng với bản chính", ngày, tháng, năm chứng thực, ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền chứng thực. Trang đầu tiên của bản sao phải được ghi rõ chữ "BẢN SAO" vào chỗ trống phía trên bên phải, nếu bản sao có từ hai tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai. Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ |
Thành phần hồ sơ
Bản chính |
Bản sao cần chứng thực
(Bản chính được dùng để đối chiếu và chứng thực bản sao bao gồm: Bản chính cấp lần đầu; Bản chính cấp lại; Bản chính đăng ký lại) |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chứng thực | 5USD |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Chứng thực chữ ký tại cơ quan đại diện Việt nam ở nước ngoài - Bộ Tư pháp
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài - Bình Định
- 2 Chứng thực chữ ký - TP Hồ Chí Minh
- 3 Chứng thực chữ ký - Thái Nguyên
- 4 Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài - TP Hồ Chí Minh
- 5 Chứng thực chữ ký của công dân - Quảng Bình
- 6 Chứng thực chữ ký cá nhân - Quảng Nam