Thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Bến Tre
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BTR-140355-TT |
Cơ quan hành chính: | Bến Tre |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 03 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Lời chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Uỷ ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ.
- Nếu đầy đủ và hợp lệ thì tiếp nhận giải quyết. - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đương sự bổ sung đầy đủ hồ sơ. |
Bước 3: | Thực hiện chứng thực hợp đồng |
Bước 4: | Trả kết quả cho công dân và thu lệ phí theo quy định |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Các bên có liên quan đến tại Ủy ban nhân dân ký tên (kèm theo chứng minh nhân dân) | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu chứng thực văn bản - hợp đồng (theo mẫu) |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (04 bản theo mẫu) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản chính) |
Đơn xin biến động quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (theo mẫu) |
Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Họa đồ thửa đất |
Xuất trình chứng minh nhân dân của người chứng thực |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
- Đơn đăng ký biến động về sử dụng đất ( theo mẫu 14/ĐK )
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (04 bản, theo mẫu số 37/HĐCN)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng và tài sản gắn liền với đất ( theo mẫu số 31/PYC)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chứng thực hợp đồng | Lệ phí Chứng thực hợp đồng: - Giá trị tài sản dưới 20.000.000đồng: thu 10.000 đồng/ trường hợp- Từ 20.000.000đồng đến dưới 50.000.000đồng: 20.000 đồng/ trường hợp- Từ 50.000.000 đến dưới 100.000.000 đồng: 50.000 đồng/trường hợp- Từ 100.000.000đồng đến dưới 300.000.000đồng: 100.000đồng/trường hợp- Từ 300.000.000đồng đến dưới 1.000.000.000đồng: 200.000đ/trường hợp- Từ 1.000.000.000đồng đến dưới 2.000.000.000đồng: 500.000đ/trường hợp- Từ 2.000.000.000đồng đến dưới 3.000.000.000: 1.000.000đồng/trường hợp- Từ 3.000.000.000đồng đến dưới 5.000.000.000: 1.500.000đồng/trường hợp- Từ 5.000.000.000 đồngtrở lên: 2.000.000đồng/trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 93/2001/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Bến Tre
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!