Thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-081781-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân huyện (thành phố) |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Phòng Tư pháp huyện (thành phố) |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tư pháp huyện (thành phố) |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân cấp xã, các cơ quan liên quan khác |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Trường hợp công dân tự soạn thảo hoặc tự điền vào mẫu hợp đồng do phòng Tư pháp cung cấp: 01 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp có yêu cầu chứng thực tại nhà: không quá 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp công dân yêu cầu chuyên viên phòng Tư pháp soạn thảo, đánh máy văn bản: 02 ngày |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giao dịch liên quan đến động sản |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu chứng thực đến tại Trung tâm giao dịch một cửa của huyện (thành phố) xuất trình đầy đủ các giấy tờ cần thiết và nộp Phiếu yêu cầu chứng thực (MẫuBM.TP.01); Phiếu yêu cầu dịch vụ (MẫuBM.TP.02) (nếu có) và hồ sơ chứng thực. Xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp để đối chiếu |
Bước 2: | Cán bộ phòng Tư pháp huyện (thành phố) có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý hồ sơ). Sau trình lãnh đạo Phòng tư pháp thừa ủy quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện (thành phố) ký chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Bước 3: | Cán bộ phòng Tư pháp chuyển Văn thư Ủy ban nhân dân huyện (thành phố) đóng dấu, vào sổ chứng thực, thu lệ phí và trả kết quả cho đương sự |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu chứng thực (Mẫu BM.TP.01); Phiếu yêu cầu dịch vụ (MẫuBM.TP.02) (nếu có) và hồ sơ chứng thực. Xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp để đối chiếu |
Hộ khẩu, Chứng minh nhân dân, giấy chứng nhận đăng ký kết hôn (nếu là vợ chồng), giấy xác nhận độc thân hoặc giấy tờ hợp lệ khác thay thế của các bên hoặc của người được ủy quyền của các bên nếu có ủy quyền (bản chính và bản photocopy) |
Chứng minh nhân dân của người làm chứng hoặc giấy tờ tùy thân hợp lệ trong trường hợp có nhân chứng (bản chính và bản photocopy) |
Trường hợp chứng thực tài sản của người chưa thành niên, người bị hạn chế về thể chất, tinh thần thì phải do cha, mẹ hoặc người giám hộ làm đại diện và phải xuất trình các giấy tờ chứng minh thẩm quyền đại diện;
Việc chứng thực tài sản có giá trị lớn của người được giám hộ phải có sự đồng ý của người giám sát việc giám hộ. |
Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung chết thì phải có thêm:
- Giấy chứng tử hoặc giấy tờ chứng minh hợp lệ khác (bản chính và bản photocopy). - Văn bản khai nhận di sản thừa kế. |
Hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản (do người yêu cầu chứng thực tự soạn thảo hoặc điền vào mẫu hoặc chuyên viên phòng Tư pháp soạn thảo. Xem hướng dẫn cụ thể tại mục 3) |
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu động sản là đối tượng trong hợp đồng, giao dịch (bản chính và bản photocopy) |
Trường hợp là pháp nhân thì hồ sơ còn phải có:
- Quyết định thành lập hoặc thừa nhận pháp nhân của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ hợp lệ khác chứng minh tư cách pháp nhân (bản chính và bản photocopy hoặc bản sao hợp lệ); - Quyết định bổ nhiệm hoặc công nhận người đứng đầu pháp nhân (nếu đại diện theo pháp luật) hoặc văn bản ủy quyền đại diện pháp nhân (nếu đại diện theo uỷ quyền). - Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế của người đại diện pháp nhân. |
Trường hợp chuyển dịch tài sản của nhà nước tại các cơ quan hành chính, sự nghiệp thì phải có văn bản đồng ý của cơ quan chủ quản có thẩm quyền |
Trường hợp tài sản thuộc sở hữu của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, phải có Điều lệ công ty. Trường hợp Điều lệ công ty không quy định rõ thẩm quyền của người đứng đầu pháp nhân, thì phải có Biên bản của Hội đồng thành viên hoặc Nghị quyết của Hội đồng thành viên về việc thay đổi, chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, cầm cố, bảo lãnh tài sản và cử người đại diện ký hợp đồng |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Dịch vụ chứng thực (nếu có) | (Thu theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) | |
Giá trị tài sản (hoặc giá trị ghi trong hợp đồng) dưới 20 triệu đồng | 10.000đồng/trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 93/2001/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Giá trị tài sản (hoặc giá trị ghi trong hợp đồng) từ 20 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng | 20.000đồng/trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 93/2001/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!