Thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản - Đồng Nai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNA-BS467 |
Cơ quan hành chính: | Đồng Nai |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Tư pháp cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tư pháp cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa hoặc tại Phòng Tư pháp cấp huyện. |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng, giao dịch được chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu chứng thực chuẩn bị hồ sơ, liên hệ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa) hoặc Phòng Tư pháp cấp huyện để được hướng dẫn; điền thông tin vào mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính theo yêu cầu. |
Bước 2: | Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý, tính đầy đủ nội dung của hồ sơ, trực tiếp giải quyết (hoặc chuyển cho bộ phận chuyên môn giải quyết) và phát hành kết quả cho đương sự; thu phí, lệ phí (nếu có).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa: - Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’. - Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’. - Thứ Bảy : Từ 07h00’ đến 11h. (Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ). |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng. |
Dự thảo hợp đồng, giao dịch. |
Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu). |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu). |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu chứng thực
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí | Mức thu theo Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch. Mức thu (đồng/trường hợp): - Dưới 50 triệu đồng: 50.000- Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng: 100.000- Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng: 300.000- Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ: 500.000- Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng: 1.000.000- Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng: 1.200.000- Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng: 1.500.000- Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng: 2.000.000- Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng: 2.500.000- Trên 10 tỷ đồng: 3.000.000 |
1. Thông tư liên tịch 62/2013/TTLT-BTC-BTP quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản - Đồng Nai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay