Thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng, giao dịch về bất động sản (không phải là nhà ở) mà bên có quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân trong nước - Bắc Kạn
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BKA-058070-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Kạn |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cán bộ Tư pháp - Hộ tịch |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Việc chứng thực được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ; nếu nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau ba (03) giờ chiều thì việc chứng thực được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người đề nghị chứng thực nộp một bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Bước 2: | Cán bộ xã, phường, thị trấn kiểm tra nếu phù hợp thì thực hiện chứng thực, nếu không thực hiện thì phải nói rõ lý do |
Bước 3: | Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (Được thực hiện vào các ngày trong tuần) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Khi đến nộp hồ sơ đương sự phải xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp bản sao để đối chiếu | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu chứng thực văn bản ( Theo mẫu) |
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo quy định của Luật Đất đai năm 1987, Luật Đất đai năm 1993, Luật Đất đai năm 2003; Trường hợp trong thời hạn theo quy định tại Điều 184 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, nếu người đang sử dụng đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải có bản sao một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai; trường hợp người sử dụng đất có tên trong sổ đăng ký ruộng đất hoặc sổ địa chính thì phải có xác nhận bằng văn bản (bản sao) của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất; |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hợp đồng, văn bản về bất động sản |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chứng thực hợp đồng giao dịch khác | 20.000 đồng |
1. Thông tư liên tịch 93/2001/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chứng thực hợp đồng, giao dịch về bất động sản (không phải là nhà ở) mà bên có quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân trong nước - Bắc Kạn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!