Thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư - Kiên Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KGI-119725-TT |
Cơ quan hành chính: | Kiên Giang |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Trả trong buổi |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ của công dân từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã |
Bước 2: | - Cán bộ tư pháp xem xét tính hợp pháp của hồ sơ.
+ Trường hợp thiếu yêu cầu bổ sung thêm. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì xem xét năng lực hành vi nhân sự và tính tự nguyện của các bên tham gia giao dịch. Đồng thời yêu cầu các bên tham gia giao dịch ký trực tiếp vào bản hợp đồng. |
Bước 3: | - Trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã.
Thời gian nhận hồ sơ sáng từ 7 giờ đến 11 giờ. Chiều từ 13 giờ đến 17 giờ trong các ngày làm việc, riêng ngày thứ bảy sáng từ 7 giờ đến 11 giờ (ngày lễ, chủ nhật nghỉ). - Cán bộ tư pháp ghi các thông tin vào sổ lưu trữ chứng thực, thu phí và trả hồ sơ cho công dân. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Hồ sơ yêu cầu công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản.
Hồ sơ hợp lệ yêu cầu công chứng, chứng thực bao gồm: - Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản (Mẫu số 01/PYC) hoặc Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (Mẫu số 31/PYC); - Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện); - Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo quy định của Luật Đất đai năm 1987, Luật Đất đai năm 1993, Luật Đất đai năm 2003; bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của Nghị định số 60/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ; bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở (sau đây gọi là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất). |
Chưa có văn bản! |
Người yêu cầu công chứng, chứng thực ghi Phiếu yêu cầu công chứng, chứng thực theo mẫu quy định, xuất trình giấy tờ tuỳ thân và giấy tờ cần thiết để thực hiện việc công chứng, chứng thực. Trong trường hợp hợp đồng liên quan đến tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, thì người yêu cầu công chứng, chứng thực phải có đầy đủ giấy tờ để chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng đối với tài sản đó, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 50 của Nghị định này.
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền công chứng, chứng thực tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ mà người yêu cầu công chứng, chứng thực xuất trình, nếu hợp lệ và đầy đủ thì thụ lý, ghi vào sổ và trong trường hợp yêu cầu công chứng, chứng thực không thể thực hiện được ngay trong ngày, thì ghi phiếu hẹn cho người yêu cầu công chứng, chứng thực. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
- Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản (Mẫu số 01/PYC) hoặc Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (Mẫu số 31/PYC);
- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện); - Bản chính giấy chứng nhận QSH nhà ở (và bản sao); - Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư. |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
- Mẫu số 55/HĐGV
Tải về |
1. Nghị định 75/2000/NĐ-CP về công chứng, chứng thực |
- Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
- Lệ phí chứng thực tuỳ thuộc vào số tiền của từng hợp đồng để đối chiếu với khung mẫu quy định cho từng loại . |
1. Công văn 5886/TC/CST của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thu lệ phí chứng thực của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với hợp đồng, văn bản về quyền sử dụng đất |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liến với đất - Kiên Giang |
Lược đồ Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư - Kiên Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!