Thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-257707-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ tại Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng |
Thời hạn giải quyết: | - Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;
- Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp; - Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp kể rừ khi thụ lý hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản xác nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân điền vào phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng |
Bước 2: | Cá nhân/ Tổ chức dự thảo hợp đồng, kèm theo giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở |
Bước 3: | Cá nhân/ tổ chức trực tiếp nộp toàn bộ hồ sơ tại Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng |
Bước 4: | Cá nhân/ tổ chức đến Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng nhận kết quả |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng |
Dự thảo hợp đồng, kèm theo chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu chứng thực
Tải về |
1. Thông tư 03/2008/TT-BTP hướng dẫn thi hành Nghị định 79/2007/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký do Bộ Tư pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | Mức thu lệ phí tính theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, cụ thể như sau:- Dưới 50 triệu đồng: Mức thu 40.000 đồng/trường hợp.- Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng: Mức thu 80.000 đồng/trường hợp.- Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng: Mức thu 200.000 đồng/trường hợp.- Từ trên 500 triệu đồng đến 01 tỷ đồng: Mức thu 400.000 đồng/trường hợp.- Từ trên 01 tỷ đồng đến 02 tỷ đồng: Mức thu 800.000 đồng/trường hợp.- Từ trên 02 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng: Mức thu 1.000.000 đồng/trường hợp.- Từ trên 03 tỷ đồng đến 04 tỷ đồng: Mức thu 1.200.000 đồng/trường hợp.- Từ trên 04 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng: Mức thu 1.500.000 đồng/trường hợp.- Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng: Mức thu 1.700.000 đồng/trường hợp.- Trên 10 tỷ đồng: Mức thu 2.000.000 đồng/trường hợp. |
1. Thông tư liên tịch 62/2013/TTLT-BTC-BTP quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở - Bình Phước |
2. Hợp đồng tặng cho nhà ở - Bình Phước |
3. Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở - Bình Phước |
4. Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản - Bình Phước |
Lược đồ Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay