Thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng ủy quyền - Bộ Tư pháp
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTP-052644-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Tư pháp cấp huyện) không phụ thuộc phạm vi địa hạt |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;
- Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp; - Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ, xuất trình giấy tờ: | Người yêu cầu chứng thực ghi phiếu yêu cầu chứng thực theo mẫu, xuất trình giấy tờ tùy thân và các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp huyện (không phụ thuộc nơi cư trú) |
Kiểm tra hồ sơ, giải quyết việc chứng thực: | Cơ quan có thẩm quyền chứng thực tiếp nhận, kiểm tra, nếu đầy đủ thì thụ lý, ghi vào sổ, nếu hợp đồng không giải quyết được trong ngày thì ghi phiếu hẹn
Người thực hiện chứng thực xác định năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu chứng thực, nếu xét thấy nội dung hợp đồng được soạn thảo sẵn không trái pháp luật, đạo đức xã hội, thì thực hiện chứng thực. Trường hợp nội dung hợp đồng trái pháp luật, đạo đức xã hội hoặc soạn thảo không đạt yêu cầu, thì hợp đồng phải sửa đổi, bổ sung. Nếu người yêu cầu chứng thực không đồng ý với việc sửa đổi, bổ sung đó, thì hợp đồng không được chứng thực Đối với hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực. Người yêu cầu chứng thực tuyên bố nội dung hợp đồng trước người thực hiện chứng thực. Người thực hiện chứng thực ghi chép đầy đủ nội dung, nếu nội dung không trái pháp luật, đạo đức xã hội thì soạn thảo hợp đồng Trước khi ký người yêu cầu chứng thực phải tự đọc lại hợp đồng hoặc người thực hiện chứng thực đọc cho họ nghe. Nếu đồng ý toàn bộ nội dung thì ký tắt vào từng trang của hợp đồng, trừ trang cuối phải ký đầy đủ, sau đó người thực hiện chứng thực ký tắt vào từng trang của hợp đồng, trừ trang cuối phải ký đầy đủ, chứng thực, đóng dấu vào hợp đồng Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu chứng thực |
Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân khác |
Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu chứng thực
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 03/2001/TTLT/NHNN-BTP-BCA-BTC-TCĐC về việc xử lý tài sản bảo đảm tiền vay để thu hồi nợ cho các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước - Bộ Tư pháp - Bộ Công an - Bộ Tài chính - Tổng cục Địa chính ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chứng thực | - 20.000đ/ trường hợp đối với hợp đồng ủy quyền- 10.000đ/trường hợp đối với giấy ủy quyền |
1. Thông tư liên tịch 93/2001/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chứng thực hợp đồng ủy quyền - Bộ Tư pháp
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay