Thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản khai nhận di sản - Bộ Tư pháp
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTP-052106-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Niêm yết công khai 30 ngày dự thảo Văn bản nhận tài sản thừa kế
Việc chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ; nếu nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau ba (03) giờ chiều thì việc chứng thực được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ: | Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực và xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp bản sao để đối chiếu
Trường hợp đề nghị cơ quan có thẩm quyền chứng thực soạn thảo thì người yêu cầu chứng thực trình bày nội dung yêu cầu chứng thực |
Kiểm tra hồ sơ: | Người có thẩm quyền chứng thực tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực |
Trình bày nội dung yêu cầu chứng thực: | Trường hợp đề nghị cơ quan có thẩm quyền chứng thực soạn thảo thì người yêu cầu chứng thực trình bày nội dung yêu cầu chứng thực |
Nhận kết quả: | Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản |
Giấy chứng minh nhân dân, hộ khẩu hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ hợp lệ khác (bản chính hoặc bản sao hợp lệ) |
Giấy chứng tử hoặc giấy tờ hợp pháp khác chứng minh người để lại di sản đã chết (bản chính hoặc bản sao hợp lệ) |
Di chúc; giấy tờ để chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của người để lại di sản đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng |
Bản chính và bản pho to giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hường di sản theo quy định pháp luật về thừa kế |
Trường hợp di sản là tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng thì nộp bổ sung bản chính và bản pho to giấy tờ để chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản đó |
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản có chứng thực (nếu có) |
Dự thảo văn bản nhận tài sản thừa kế (trường hợp soạn thảo sẵn) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản
Tải về |
1. Quyết định 01/2008/QĐ-BTP ban hành một số mẫu giấy tờ dùng trong hoạt động công chứng do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chứng thực văn bản khai nhận di sản | 50.000 đ/trường hợp |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chứng thực văn bản khai nhận di sản - Bộ Tư pháp
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Chứng thực văn bản khai nhận tài sản - Bạc Liêu
- 2 Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế - Bạc Liêu
- 3 Chứng thực văn bản khai nhận di sản, văn bản thỏa thuận phân chia di sản (đối tượng hợp đồng không phải là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất) - Bình Dương
- 4 Chứng thực văn bản khai nhận di sản - Bắc Giang
- 5 Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế đối với động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng - Đồng Nai
- 6 Văn bản khai nhận di sản đối với động sản dưới 50 triệu đồng - TP Hồ Chí Minh
- 7 Chứng thực văn bản khai nhận di sản - Kiên Giang
- 8 Công chứng văn bản khai nhận di sản - Kiên Giang
- 9 Chứng thực văn bản khai nhận di sản - Kon Tum
- 10 Chứng thực văn bản khai nhận di sản - Quảng Bình
- 11 Chứng thực văn bản khai nhận di sản - Quảng Nam
- 12 Chứng thực văn bản khai nhận di sản - Quảng Ninh
- 13 Chứng thực văn bản khai nhận di sản - Thái Bình
- 14 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản do Bộ Tư pháp ban hành