Thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế - Hà Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNA-BS338 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 17 ngày (15 ngày niêm yết) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã và xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp bản sao để đối chiếu |
Bước 2: | Cán bộ Tư pháp - hộ tịch xã, thị trấn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực. Khi hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ thì thực hiện niêm yết công khai việc khai nhận di sản tại nơi thường trú, nơi tạm trú có thời hạn hoặc nơi có bất động sản của người để lại di sản trong thời gian 15 ngày. Sau thời gian niêm yết công khai nếu không có đơn thư khiếu nại, tranh chấp thực hiện việc chứng thực.
Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho người yêu cầu chứng thực |
Bước 3: | Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại UBND cấp xã (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu chứng thực theo mẫu |
Văn bản khai nhận di sản |
Bản sao CMND của người lập văn bản |
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của người để lại di sản |
Bản sao Giấy chứng tử của người để lại di sản |
Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật về thừa kế, có sự cam đoan và chịu trách nhiệm về việc không bỏ sót người thừa kế theo pháp luật, trừ trường hợp không thể biết có người khác được hưởng thừa kế theo pháp luật |
Di chúc (nếu có) |
Văn bản từ chối nhận di sản (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí: Tính trên giá trị tài sản | - Giá trị tài sản dưới 50.000.000đồng: thu 50.000 đồng/ trường hợp- Từ 50.000.000 đến 100.000.000 đồng: 100.000 đồng/trường hợp- Từ 100.000.000đồng đến 500.000.000đồng: 300.000đồng/trường hợp- Từ 500.000.000đồng đến 1tỷ đồng: 500.000đ/trường hợp- Từ 1tỷ đồng đến 2 tỷđồng: 1.000.000đ/trường hợp- Từ 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng: 1.200.000đồng/trường hợp- Từ 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng: 1.5200.000đồng/trường hợp- Từ 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng : 2.000.000đồng/trường hợp- Từ 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng: 2.500.000 đồng/trường hợp- Trên 10 tỷ đồng: 3.000.000 đồng/trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 62/2013/TTLT-BTC-BTP quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Công chứng văn bản khai nhận di sản - Hà Nam
- 2 Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản - Hà Nam
- 3 Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế - Hà Nam
- 4 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở - Hà Nam
- 5 Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản thừa kế - Hà Nam