Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế mà di sản là động sản
Mã thủ tục: | 1.009119 |
Số quyết định: | 3649/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Chứng thực |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Tư pháp huyện Hòa Vang, Phòng Tư pháp quận Cẩm Lệ, Phòng Tư pháp quận Hải Châu, Phòng Tư pháp quận Liên Chiểu, Phòng Tư pháp quận Ngũ Hành Sơn, Phòng Tư pháp quận Sơn Trà, Phòng Tư pháp quận Thanh Khê |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản được chứng thực |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Người yêu cầu chứng thực Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Phí : 50.000 đồng/trường hợp |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Bản sao Chứng minh nhân dân, Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng hoặchộ khẩu hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình bản chính để đối chiếu); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
2. Bản sao Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là di sản (xuất trình bản chính để đối chiếu); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3. Giấy chứng tử hoặc giấy tờ hợp pháp khác chứng minh người để lại di sản đã chết (bản chính hoặc bản sao hợp lệ); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Các giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản với người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật về thừa kế. Một số giấy tờ thường gặp: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Chứng minh quan hệ cha mẹ với con: Giấy khai sinh, quyết định nhận nuôi con nuôi, quyết định công nhận cha, mẹ, con, hộ khẩu…; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Chứng minh quan hệ vợ chồng: Giấy chứng nhận kết hôn, hộ khẩu… |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Cam đoan và chịu trách nhiệm về việc không bỏ sót người thừa kế theo pháp luật trừ trường hợp không thể biết còn có người khác được hưởng thừa kế theo pháp luật |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế (trong trường hợp chứng thực khai nhận di sản thừa kế) – ít nhất 03 bản |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
6. Tờ khai di sản thừa kế (trong trường hợp chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế) – ít nhất 03 bản |
Bản chính: 3 Bản sao: 1 |
|
7. Bản di chúc hợp pháp (nếu người chết có lập di chúc); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ giấy thoả thuận phân chia, nhường quyền hưởng thừa kế hoặc từ chối nhận di sản thừa kế của các đồng thừa kế khác (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
226/2016/TT-BTC | quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. | 11-11-2016 | Bộ Tài chính |
01/2020/TT-BTP | Thông tư 01/2020/TT-BTP | 03-03-2020 | |
23/2015/NĐ-CP | Nghị định 23/2015/NĐ-CP | 16-02-2015 | |
91/2015/QH13 | Bộ luật 91/2015/QH13 | 24-11-2015 |