Thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản - Phú Thọ
Thông tin
Số hồ sơ: | T-PTH-BS157 |
Cơ quan hành chính: | Phú Thọ |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp chứng thực văn bản từ chối nhận di sản mà người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác có thể được thực hiện ngoài trụ sở cơ quan |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Văn bản từ chối nhận di sản đã được chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu chứng thực chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bước 2: | Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung; nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận giải quyết. Trường hợp từ chối thực hiện thủ tục phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Bước 3: | Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực, nếu hồ sơ đầy đủ, tại thời điểm chứng thực các bên tham gia giao dịch tự nguyện, minh mẫn và nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì thực hiện chứng thực. |
Bước 4: | Người yêu cầu chứng thực phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực. Trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký được thì phải điểm chỉ; nếu người đó không đọc được, không nghe được, không ký, không điểm chỉ được thì phải có 02 (hai) người làm chứng. Người làm chứng phải có đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền, lợi ích hoặc nghĩa vụ liên quan đến giao dịch. |
Bước 5: | Người thực hiện chứng thực ký chứng thực theo quy định của pháp luật. |
Bước 6: | Người yêu cầu thực hiện thủ tục nhận kết quả, nộp lệ phí theo quy định. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Việc chứng thực giao dịch liên quan đến quyền của người sử dụng đất được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến nhà ở được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có nhà
- Các bên tham gia giao dịch có đủ năng lực hành vi dân sự; tự nguyện - Tiếng nói và chữ viết dùng trong chứng thực hợp đồng, giao dịch là tiếng Việt. Trường hợp người yêu cầu chứng thực không thông thạo tiếng Việt thì phải có người phiên dịch khác - Người yêu cầu chứng thực phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung, tính hợp pháp của hợp đồng, giao dịch; tính hợp lệ, hợp pháp của các giấy tờ trong hồ sơ |
Chưa có văn bản! |
Các bên tham gia giao dịch có đủ năng lực hành vi dân sự; tự nguyện | Chưa có văn bản! |
UBND cấp xã chỉ chứng thực: Văn bản liên quan đến đến động sản; văn bản liên quan đến bất động sản không thuộc địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ, xã và thị trấn nơi có tổ chức hành nghề công chứng đóng trụ sở; văn bản liên quan đến bất động sản không thuộc quyền sử dụng của cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (Văn bản liên quan đến tài sản ngoài các trường hợp trên thì thực hiện công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng theo Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 8/3/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện công chứng hợp đồng, giao dịch, văn bản về bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ) | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Dự thảo văn bản từ chối nhận di sản (trường hợp tự soạn thảo); |
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực;
+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó. Bản sao giấy tờ nêu trên được xuất trình kèm bản chính để đối chiếu. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chi phí khác | Trong trường hợp người yêu cầu chứng thực đề nghị cơ quan thực hiện chứng thực in, chụp, đánh máy, soạn thảo giấy tờ, văn bản thì phải nộp chi phí để thực hiện |
1. Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Lệ phí | 20.000 đồng (Hai mươi ngàn đồng) |
1. Thông tư liên tịch 62/2013/TTLT-BTC-BTP quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản - Phú Thọ
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay