Thủ tục hành chính: Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch - Phú Thọ
Thông tin
Số hồ sơ: | T-PTH-BS136 |
Cơ quan hành chính: | Phú Thọ |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tư pháp cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện. Trường hợp chứng thực hợp đồng, giao dịch mà người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác có thể được thực hiện ngoài trụ sở cơ quan |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu chứng thực chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định, nộp tại Phòng Tư pháp của UBND cấp huyện. |
Bước 2: | Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung; nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận giải quyết. Trường hợp từ chối thực hiện thủ tục phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Bước 3: | Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực, nếu hồ sơ đầy đủ, tại thời điểm chứng thực các bên tham gia giao dịch tự nguyện, minh mẫn và nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì thực hiện chứng thực. |
Bước 4: | Các bên tham gia giao dịch phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực. Trường hợp người có thẩm quyền giao kết hợp đồng của các tổ chức tín dụng, doanh nghiệp đã đăng ký chữ ký mẫu tại cơ quan thực hiện chứng thực thì có thể ký trước vào hợp đồng; người thực hiện chứng thực phải đối chiếu chữ ký của họ trong hợp đồng với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực, nếu nghi ngờ chữ ký trong hợp đồng khác với chữ ký mẫu thì yêu cầu người đó ký trước mặt. Trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký được thì phải điểm chỉ; nếu người đó không đọc được, không nghe được, không ký, không điểm chỉ được thì phải có 02 (hai) người làm chứng. Người làm chứng phải có đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền, lợi ích hoặc nghĩa vụ liên quan đến giao dịch. |
Bước 5: | Người thực hiện chứng thực ký chứng thực theo quy định của pháp luật. |
Bước 6: | Người yêu cầu thực hiện thủ tục nhận kết quả, nộp lệ phí theo quy định. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Người tham gia giao dịch có năng lực hành vi dân sự, tự nguyện
- Tiếng nói và chữ viết dùng trong chứng thực hợp đồng, giao dịch là tiếng Việt. Trường hợp người yêu cầu chứng thực không thông thạo tiếng Việt thì phải có người phiên dịch khác - Việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch được thực hiện tại cơ quan đã chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Văn bản thỏa thuận về việc sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch của các bên đã tham gia ký kết hợp đồng, giao dịch trước đây |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chi phí khác | Trong trường hợp người yêu cầu chứng thực đề nghị cơ quan thực hiện chứng thực in, chụp, đánh máy, soạn thảo giấy tờ, văn bản thì phải nộp chi phí để thực hiện. |
1. Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Lệ phí chứng thực sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch | 40.000 đồng (Bốn mươi ngàn đồng) |
1. Thông tư liên tịch 62/2013/TTLT-BTC-BTP quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Lệ phí chứng thực việc huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch | 20.000 đồng (Hai mươi ngàn đồng) |
1. Thông tư liên tịch 62/2013/TTLT-BTC-BTP quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch - Phú Thọ
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay