Thủ tục hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép - Hà Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNA-BS296 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất, Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả- UBND cấp xã |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn |
Bước 2: | Ủy ban nhân dân xã, thị trấn khi nhận hồ sơ có trách nhiệm viết giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ; kiểm tra hồ sơ và trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc phải thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết nếu cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3: | : Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân xã, thị trấn có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
Đối với các đơn vị thực hiện Đề án thí điểm Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất một cấp: Kim Bảng, Lý Nhân gửi hồ sơ đến Chi nhánh văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Bước 4: | Trả kết quả cho Ủy ban nhân dân xã, thị trấn để trao cho người nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc các trường hợp sau:
+ Chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng, đất nuôi trồng thủy sản + Chuyển đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác; + Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp + Chuyển đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất +Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Bản gốc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tải về |
1. Thông tư 17/2009/TT-BTNMT về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Thu phí đo đạc lập bản đồ địa chính
Tải về |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Thu phí đo đạc lập bản đồ địa chính | Xem file đính kèm |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay