Thủ tục hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép - Bình Thuận
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BTN-004500-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Thuận |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tài nguyên & Môi trường cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Chi Cục thuế cấp huyện |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Nộp hồ sơ và trả kết quả Tổ Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cấp xã |
Thời hạn giải quyết: | Không quá ba mươi (30) ngày làm việc (không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Chỉnh lý GCNQSDĐ, Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định tại mục 7 Biểu mẫu này |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện hoặc cấp xã (gọi tắt là Tổ Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cấp xã), cán bộ Tổ Một cửa kiểm tra nếu hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức thực hiện đầy đủ hợp lệ theo quy định và viết phiếu nhận.
a) Trong thời hạn không quá chín (09) ngày làm việc, Phòng TN&MT cấp huyện có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ, xác minh thực địa; xem xét tính phù hợp với quy hoạch, kế hoạch Sử dụng đất (SDĐ) chi tiết hoặc quy hoạch, kế hoạch SDĐ đối với trường hợp chưa có quy hoạch, kế hoạch SDĐ chi tiết; chỉ đạo Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (VPĐKQSDĐ) trực thuộc làm trích sao hồ sơ địa chính (HSĐC); b) Trong thời hạn không quá chín (09) ngày làm việc, VPĐKQSDĐ có trách nhiệm trích sao hồ sơ địa chính gửi Phòng TN&MT cấp huyện; gửi số liệu địa chính cho Cơ quan thuế để xác định NVTC; c) Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc, Phòng TN&MT cấp huyện có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho chuyển MĐSDĐ; d) Trong thời hạn không quá sáu (06) ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho chuyển MĐSDĐ và gửi kết quả đến Phòng TN&MT cấp huyện; e) Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc, Phòng TN&MT cấp huyện có trách nhiệm chỉnh lý GCNQSDĐ theo quyết định cho chuyển MĐSDĐ; ký lại hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất; trao GCNQSDĐ cho NSDĐ đã hoàn thành NVTC; gửi bản lưu giấy chứng nhận đã chỉnh lý và toàn bộ hồ sơ đã giải quyết cho VPĐKQSDĐ trực thuộc lưu hồ sơ và chỉnh lý HSĐC. |
Bước 3: | Trả kết quả tại Tổ Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cấp xã |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Ký hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) | |
Thực hiện xong nghĩa vụ tài chính về tiền thuê đất hoặc tiền sử dụng đất (nếu có) | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin chuyển mục đích sử dụng dất |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin chuyển MĐSDĐ (Mẫu số 11/ĐK)
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Tờ khai tiền sử dụng đất (mẫu số 01/TSDĐ): đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất
Tải về |
1. Thông tư 60/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế và Nghị định 85/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Quản lý thuế do Bộ Tài chính ban hành |
Tờ khai tiền thuê đất, (mẫu số 01/TMĐN)
Tải về |
1. Thông tư 60/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế và Nghị định 85/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Quản lý thuế do Bộ Tài chính ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí đăng ký chứng nhận biến động về đất đai | - Hộ gia, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã: 15.000 đồng/1 lần; - Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực còn lại: 10.000 đồng/1 lần. |
1. Quyết định 94/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành 2. Quyết định 23/2007/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành |
Phí thẩm định hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất | 100.000 đồng/hồ sơ |
1. Quyết định 94/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép - Bình Thuận
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!