Thủ tục hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất ngoài Khu kinh tế, Khu công nghệ cao - Hà Tĩnh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HTI-273954-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Tĩnh |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Cơ quan Thuế. |
Cách thức thực hiện: | - Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Trong giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần. |
Thời hạn giải quyết: | Thời hạn giải quyết: Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho tới ngày nhận kết quả (thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất), cụ thể:
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 ngày (0,5 ngày tiếp nhận và 0,5 ngày trả kết quả). |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất hoàn thiện hồ sơ và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Người tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, ghi đầy đủ thông tin vào phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; trao Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho người nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ thụ lý hồ sơ. |
Bước 2: | Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm tra hồ sơ và tổ chức xác minh tại thực địa, lập thủ tục trình UBND tỉnh ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất.
Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 02 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì cơ quan nhận hồ sơ có trách nhiệm trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do không đủ điều kiện giải quyết. Đối với trường hợp cho chuyển mục đích sang đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, giao đất tôn giáo thì Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng thời với quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. |
Bước 3: | UBND tỉnh xem xét, ký quyết định và gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
Sở Tài nguyên và Môi trường làm văn bản chuyển thông tin địa chính cho Cơ quan Thuế để xác định đơn giá thuê đất, trong thời gian 03 ngày làm việc, Cơ quan Thuế có trách nhiệm xác định đơn giá thuê đất và gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường để ký hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất trả tiền hàng năm). |
Bước 4: | Tổ chức; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất đến tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường để nhận kết quả.
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính thì việc trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được thực hiện sau khi người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp chứng từ hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định; trường hợp thuê đất trả tiền hàng năm thì trả kết quả sau khi người sử dụng đất đã ký hợp đồng thuê đất; trường hợp được miễn nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính thì trả kết quả sau khi nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác định được miễn nghĩa vụ tài chính. |
Bước 5: | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, tổ chức công bố, triển khai thực hiện nội dung quyết định. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đối tượng thực hiện thủ tục xin giao đất, thuê đất phải được thẩm định nhu cầu sử dụng đất trước khi thực hiện thủ tục xin giao đất, cho thuê đất; trường hợp xin giao đất hoặc thuê đất để thực hiện dự án đầu tư sản xuất kinh doanh không sử dụng ngân sách nhà nước thì phải được thẩm định nhu cầu sử dụng đất và điều kiện giao đất, cho thuê đất trước khi thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất. | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT;
Đối với trường hợp xin chuyển mục đích sử dụng đất sang đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất tôn giáo thì người xin chuyển mục đích sử dụng đất nộp thêm Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Mẫu số 04a/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường). |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; hoặc Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để chuyển mục đích sử dụng. |
Bản sao bản thuyết minh dự án đầu tư đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; bản sao báo cáo kinh tế - kỹ thuật của tổ chức sử dụng đất đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình; văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; hoặc văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất và điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP.
Trường hợp dự án thăm dò, khai thác khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm thì phải có giấy phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; |
Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (sau đây gọi là Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) đã lập khi cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc thẩm định dự án đầu tư hoặc xét duyệt dự án. |
Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tải về |
1. Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn xin giao đất, thuê đất
Tải về |
1. Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Trường hợp thuê đất có Hợp đồng thuê đất số 04
Tải về |
1. Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp GCN QSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất | 80.000 đồng/Giấy chứng nhận |
1. Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đối với tổ chức được giao, thuê đất để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh | + Dưới 01 ha: 1.000.000 đồng/hồ sơ.+ Từ 01 ha đến dưới 05 ha: 2.000.000 đồng/hồ sơ.+ Từ 05 ha đến dưới 10 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ.+ Từ 10 ha trở lên: 5.000.000 đồng/hồ sơ. |
1. Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đối với tổ chức được giao, thuê đất để xây dựng trụ sở làm việc | 500.000 đồng/hồ sơ |
1. Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tỉnh |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chuyển mục đích sử dụng đất ngoài Khu kinh tế, Khu công nghệ cao - Hà Tĩnh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Giao đất, cho thuê đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao - Hà Tĩnh
- 2 Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Hà Tĩnh
- 3 Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý - Hà Tĩnh
- 4 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu - Hà Tĩnh
- 5 Công nhận quyền sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 - Hà Tĩnh
- 6 Cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối tượng phải thuê đất nhưng chưa chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 - Hà Tĩnh
- 7 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất - Hà Tĩnh
- 8 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất - Hà Tĩnh
- 9 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán - Hà Tĩnh
- 10 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định - Hà Tĩnh
- 11 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu - Hà Tĩnh
- 12 Đăng ký, bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận - Hà Tĩnh
- 13 Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng - Hà Tĩnh
- 14 Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất - Hà Tĩnh
- 15 Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp - Hà Tĩnh
- 16 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện - Hà Tĩnh
- 17 Tách thửa hoặc hợp thửa đất - Hà Tĩnh
- 18 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - Hà Tĩnh
- 19 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty - Hà Tĩnh
- 20 Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận - Hà Tĩnh
- 21 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - Hà Tĩnh
- 22 Đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh mà không thay đổi mục đích sử dụng đất - Hà Tĩnh
- 23 Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất - Hà Tĩnh
- 24 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề - Hà Tĩnh
- 25 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế - Hà Tĩnh