Thủ tục hành chính: Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản - Tuyên Quang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TQU-106850-TT |
Cơ quan hành chính: | Tuyên Quang |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép hoạt động khoáng sản và chuyển lại hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Trong trường hợp không cấp giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức nộp hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2: | Chuyên viên tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản |
Bước 3: | Phòng Tài nguyên khoáng sản tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì làm văn bản đề nghị bổ sung hoặc điều chỉnh hồ sơ và gửi bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả có trách nhiệm thông báo kết quả cho tổ chức. Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành lập Tờ trình và Dự thảo Giấy phép chế biến khoáng sản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Bước 4: | Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang cấp giấy phép chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển nhượng; báo cáo kết quả chế biến khoáng sản và các nghĩa vụ đã hoàn thành tính đến thời điểm xin chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản |
Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân có chứng thực củacông chứng nhà nước đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản là tổ chức trong nước hoặc bản sao giấy phép đầu tư có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu số 14: Đơn xin chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản
Tải về |
1. Thông tư 01/2006/TT-BTNMT thực hiện Nghị định 160/2005/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản | 1.000.000 đồng/01 giấy phép |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Thông tư 01/2006/TT-BTNMT thực hiện Nghị định 160/2005/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Xin tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản - Tuyên Quang |
Lược đồ Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản - Tuyên Quang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!