Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
Mã thủ tục: | 1.011003 |
Số quyết định: | 1180+/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Tài nguyên và môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 25 Ngày làm việc | - Nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích (Chú ý: Phải đảm bảo thành phần, nội dung hồ sơ đúng theo quy định). - Trả kết quả giải quyết: Kết quả được trả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc trả gián tiếp thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho cá nhân khi có yêu cầu. | |
Trực tuyến | 25 Ngày làm việc | - Nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích (Chú ý: Phải đảm bảo thành phần, nội dung hồ sơ đúng theo quy định). - Trả kết quả giải quyết: Kết quả được trả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc trả gián tiếp thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho cá nhân khi có yêu cầu. | |
Dịch vụ bưu chính | 25 Ngày làm việc | - Nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích (Chú ý: Phải đảm bảo thành phần, nội dung hồ sơ đúng theo quy định). - Trả kết quả giải quyết: Kết quả được trả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc trả gián tiếp thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho cá nhân khi có yêu cầu. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác thăm dò hoặc khai thác nước dưới đất (không quy định mẫu đơn). |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo kết quả khai thác tài nguyên nước và việc thực hiện các nghĩa vụ đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước (không quy định mẫu) |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
17/2012/QH13 | Luật Tài nguyên nước | 21-06-2012 | |
27/2014/TT-BTNMT | Thông tư 27/2014/TT-BTNMT | 30-05-2014 | |
04/2019/QĐ-UBND | ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 11-03-2019 | UBND tỉnh Bình Dương |
02/2023/NĐ-CP | Nghị định 02/2023/NĐ-CP | 01-02-2023 |