Thủ tục hành chính: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTM-002902-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ tới ba địa điểm:
- Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả số 6 Phạm Ngũ Lão, Hà Nội (bao gồm các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra phía Bắc). - Chi Cục KS miền Trung Lô 8A4+5 đường Trần Hưng Đạo, phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng (bao gồm các tỉnh từ Quảng Bình đến Phú Yên; tỉnh Gia Lai, KonTum). - Chi cục KS miền Nam 562 đường Thạnh Mỹ Nam, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, thành phố Hồ Chí Minh (bao gồm các tỉnh Lâm Đồng, Đắc Lăc, Đắc Nông và từ tỉnh Khánh Hoà trở vào phía Nam). |
Bước 2: | Gửi phiếu hẹn |
Bước 3: | Kết quả thẩm định hồ sơ
a) Nếu không hợp lệ thì trả lại hồ sơ b) Nếu hợp lệ thì làm phiếu tiếp nhận hồ sơ (thời gian 07 ngày làm việc) - Dự thảo văn bản lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và kiểm tra thực địa |
Bước 4: | Trình dự thảo giấy phép lên cơ quan có thẩm quyền |
Bước 5: | Thông báo về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với giấy phép |
Bước 6: | Đăng ký và phát hành giấy phép |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Phạm vi hoạt động khoáng sản của tổ chức, cá nhân quy định tại Điều 6 của Luật Khoáng sản được quy định như sau:
a) Doanh nghiệp trong nước, kể cả doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thuộc mọi thành phần kinh tế có đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư hoạt động khoáng sản được khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản; b) Doanh nghiệp nước ngoài có văn phòng đại diện hoặc chi nhánh tại Việt Nam được khảo sát, thăm dò khoáng sản; c) Cá nhân có đăng ký kinh doanh hoạt động khoáng sản dược khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khai thác tận thu khoáng sản. |
Chưa có văn bản! |
Tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều này có các diều kiện sau đây thì được xem xét cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
a) Có đề án thăm dò, dự án khai thác, chế biến khoáng sản phù hợp với quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; b) Đối với hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến phải có nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp thăm dò, khai thác, chế biến tiên tiến. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản kèm theo hợp đồng chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản và bản kê giá trị tài sản sẽ chuyển nhượng |
Báo cáo kết quả thăm dò, khối lượng công trình đã thực hiện và các nghĩa vụ có liên quan theo quy định đã hoàn thành đến thời điểm xin chuyển nhượng quyền thăm dò |
Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản là tổ chức trong nước hoặc bản sao giấy phép đầu tư (nếu có) có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo hoạt động thăm dò khoáng sản. Mẫu sô 23
Tải về |
1. Thông tư 01/2006/TT-BTNMT thực hiện Nghị định 160/2005/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. Mẫu số 05
Tải về |
1. Thông tư 01/2006/TT-BTNMT thực hiện Nghị định 160/2005/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 1.000.000 đồng/1 giấy phép |
1. Thông tư 20/2005/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản - Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2 Xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - An Giang
- 3 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Bình Dương
- 4 Cấp giấy phép chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Quảng Bình
- 5 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Quảng Ninh
- 6 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản - Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8 Thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - An Giang