Thủ tục hành chính: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Hà Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNA-BS463 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Uỷ ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường- Phòng Khoáng sản nước và Khí tượng Thủy văn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước |
Thời hạn giải quyết: | 23 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân tập hợp đầy đủ các thủ tục trong hồ sơ theo đúng qui định của pháp luật và nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về Phòng Khoáng sản và nước, Khí tượng Thủy văn |
Bước 3: | Phòng Khoáng sản nước & Khí tượng Thủy văn nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Bước 4: | Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Thành phần hồ sơ
Bản chính:
- Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Hợp đồng chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; - Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực:
Có các Văn bản chứng minh việc tổ chức, các nhân chuyển nhượng đã hoàn thành nghĩa vụ quy định tại các điểm b,c,dvàe khoản 2 Điều 42; khoản 3 Điều 43 của Luật khoáng sản; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; Trong trường hợp tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng là doanh nghiệp nước ngoài phải có quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | - 2.000.000 đồng đối với diên tích nhỏ hơn 100ha/1giấy phép- 5.000.000 đồng đối với diện tích từ 100 ha đến 50.000 ha/01giấy phép- 7.500.000 đồng đối với diên tích trên 50.000ha/1giấy phép |
1. Thông tư 129/2011/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt - Hà Nam |
2. Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản - Hà Nam |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Hà Nam |
Lược đồ Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!