Thủ tục hành chính: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Ninh Thuận
Thông tin
Số hồ sơ: | T-NTH-070690-TT |
Cơ quan hành chính: | Ninh Thuận |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các sở, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức về các vấn đề liên quan và thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ); |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép thăm dò khoáng sản của Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận cấp cho tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển cho Phòng Khoáng sản. |
Bước 2: | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Khoáng sản có trách nhiệm kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp văn bản, tài liệu theo đúng quy định thì lập giấy biên nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
Bước 3: | Trong thời hạn 22 ngày, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra các vấn đề có liên quan như toạ độ, diện tích, … khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản, kể cả kiểm tra thực địa (05 ngày); hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (15 ngày); hoàn chỉnh hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh (02 ngày). |
Bước 4: | Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho phép hoặc không cho phép: 05 ngày. Trường hợp không cho phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Bước 5: | Sở Tài nguyên và Môi trường nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản để nhận kết quả và nộp lệ phí theo quy định: 03 ngày.
Người nhận kết quả có trách nhiệm ký, ghi họ tên vào sổ nhận kết quả hồ sơ. Trường hợp nhận thay, người nhận thay phải có văn bản ủy quyền hoặc giấy giới thiệu của chủ đầu tư, chứng minh nhân dân (bản photo được chứng thực) của người được ủy quyền; |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Điều kiện 1: Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản phải đáp ứng đủ điều kiện sau:
- Doanh nghiệp được thành lập theo Luật Doanh nghiệp - Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được thành lập theo Luật Hợp tác xã - Hộ kinh doanh đăng ký kinh doanh ngành nghề thăm dò khoáng sản được nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. Các tổ chức, hộ kinh doanh nếu không có đủ điều kiện hành nghề thăm dò khoáng sản thì phải có hợp đồng với tổ chức đủ điều kiện hành nghề thăm dò khoáng sản quy định tại khoản 1 Điều 35 của Luật Khoáng sản để tiếp tục thực hiện đề án thăm dò |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Bản chính: đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; hợp đồng chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: các văn bản chứng minh việc tổ chức, cá nhân chuyển nhượng đã hoàn thành nghĩa vụ quy định tại các điểm b, c, d và e khoản 2 Điều 42; khoản 3 Điều 43 Luật Khoáng sản; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Bản chính: đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; hợp đồng chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: các văn bản chứng minh việc tổ chức, cá nhân chuyển nhượng đã hoàn thành nghĩa vụ quy định tại các điểm b, c, d và e khoản 2 Điều 42; khoản 3 Điều 43 Luật Khoáng sản; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | Bằng 50% mức lệ phí cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
1. Thông tư 129/2011/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực khoáng sản giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Ninh Thuận
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!