- 1 Decree No. 105/2022/ND-CP dated December 22, 2022 on prescribing functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Agriculture and Rural Development of Vietnam
- 2 Circular No. 35/2014/TT-BNNPTNT dated October 31, 2014, promulgating the list of living things subject to plant quarantine in vietnam
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2023/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 9 năm 2023.
2. Thông tư số 35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét sửa đổi, bổ sung./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
A. Côn trùng | ||
1 | Sâu thép | Agriotes lineatus (Linnaeus) |
2 | Ruồi đục quả Nam Mỹ | Anastrepha fraterculus (Wiedemann) |
3 | Ruồi đục quả Mê-hi-cô | Anastrepha ludens (Loew) |
4 | Ruồi đục quả Tây Ấn | Anastrepha obliqua (Macquart) |
5 | Ruồi đục quả hồng xiêm | Anastrepha serpentina (Wiedemann) |
6 | Ruồi đục quả ổi | Anastrepha striata Schiner |
7 | Ruồi đục quả Ca- ri- bê | Anastrepha suspensa (Loew) |
8 | Bọ đầu dài hại bông | Anthonomus grandis Boheman |
9 | Ruồi đục quả sọc trắng | Bactrocera albistrigata (de Meijere) |
10 | Ruồi đục quả bầu bí | Bactrocera depressa (Shiraki) |
11 | Ruồi đục quả Queensland | Bactrocera tryoni (Froggatt) |
12 | Ruồi đục quả Nhật Bản | Bactrocera tsuneonis (Miyake) |
13 | Bọ trĩ hại đậu | Caliothrips fasciatus (Pergande) |
14 | Ngài đục quả đào | Carposina sasakii Matsumura |
15 | Mọt lạc serratus | Caryedon serratus (Olivier) |
16 | Mọt to vòi | Caulophilus oryzae (Gyllenhal) |
17 | Ruồi đục quả Địa Trung Hải | Ceratitis capitata (Wiedemann) |
18 | Ruồi đục quả xoài | Ceratitis cosyra (Walker) |
19 | Ruồi đục quả Rhodesia | Ceratitis quinaria (Bezzi) |
20 | Ruồi đục quả Natal | Ceratitis rosa Karsch |
21 | Vòi voi đục quả mận | Conotrachelus nenuphar (Herbst) |
22 | Ngài hại sồi dẻ | Cydia latiferreana (Walsingham) |
23 | Ngài đục quả óc chó | Cydia pomonella Linnaeus |
24 | Rệp sáp vảy San Jose’ | Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig |
25 | Bọ cánh cứng hại rễ bầu bí | Diabrotica speciosa Germar |
26 | Ruồi giấm cánh đốm | Drosophila suzukii Matsumura |
27 | Ngài táo | Epiphyas postvittana Walker |
28 | Ruồi hại củ hành | Eumerus strigatus (Fallén) |
29 | Bọ đầu dài viền trắng | Graphognathus leucoloma Boheman |
30 | Ngài đục quả mận | Grapholita funebrana Treitschke |
31 | Ngài hại quả phương Đông | Grapholita molesta (Busck) |
32 | Ngài hại quả anh đào | Grapholita packardi Zeller |
33 | Ngài hại mận | Grapholita prunivora (Walsh) |
34 | Bọ hung đen châu Phi | Heteronychus arator (Fabricius) |
35 | Ngài trắng Mỹ | Hyphantria cunea Drury |
36 | Bọ Colorado hại khoai tây | Leptinotarsa decemlineata Say |
37 | Rệp sáp vảy đen Ross | Lindingaspis rossi (Maskell) |
38 | Sâu róm rừng | Malacosoma parallela Staudinger |
39 | Ngài cải bắp | Mamestra brassicae Linnaeus |
40 | Ruồi phorid hại nấm | Megaselia halterata (Wood) |
41 | Bọ hung viền trắng | Melolontha melolontha Linnaeus |
42 | Bọ đầu dài hại mía Tây Ấn | Metamasius hemipterus (Linnaeus) |
43 | Muỗi năn hại nấm | Mycophila speyeri (Barnes) |
44 | Mọt lạc pallidus | Pachymerus pallidus Olivier |
45 | Vòi voi hại nho | Phlyctinus callosus (Schöenherr) |
46 | Sâu cuốn lá ăn tạp | Platynota stultana Walsingham |
47 | Bọ hung Nhật Bản | Popillia japonica Newman |
48 | Mọt đục hạt lớn | Prostephanus truncatus (Horn) |
49 | Ruồi đục quả táo | Rhagoletis pomonella Walsh |
50 | Vòi voi hại đào | Rhynchites heros Roelofs |
51 | Bọ trĩ cam Nam Phi | Scirtothrips aurantii Faure |
52 | Rệp sáp vảy đỏ Tây Ấn | Selenaspidus articulatus (Morgan) |
53 | Sâu đục thân mía cretica | Sesamia cretica Lederve |
54 | Mọt thóc | Sitophilus granarius (Linnaeus) |
55 | Vòi voi đục hạt xoài | Sternochetus mangiferae (Fabricius) |
56 | Sâu đục thân cà chua | Symmetrischema tangolias (Gyen) |
57 | Ngài hại quả | Thaumatotibia leucotreta Meyrick |
58 | Mọt da glabrum | Trogoderma glabrum (Herbst) |
59 | Mọt cứng đốt | Trogoderma granarium Everts |
60 | Mọt da vệt thận | Trogoderma inclusum LeConte |
61 | Mọt da ăn tạp | Trogoderma variabile Ballion |
62 | Mọt đậu Mê-hi-cô | Zabrotes subfasciatus (Boheman) |
B. Nhện |
| |
63 | Nhện đỏ Chi-lê | Brevipalpus chilensis Baker |
64 | Nhện xanh hại sắn | Mononychellus tanajoa Bondar |
65 | Nhện nhỏ Thái Bình Dương | Tetranychus pacificus McGregor |
C. Nấm |
| |
66 | Bệnh cây hương lúa | Balansia oryzae - sativae Hashioka |
67 | Bệnh thối khô củ khoai tây | Boeremia foveata (Foister) Aveskamp, Gruyter & Verkley |
68 | Bệnh nấm cựa gà cao lương | Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano |
69 | Bệnh thối hành | Ciborinia allii (Sawada) Kohn |
70 | Bệnh thối trắng hoa trà | Ciborinia camelliae Kohn |
71 | Bệnh thối loét cây dẻ | Cryphonectria parasitica (Murrill) Barr |
72 | Bệnh thối đen quả nho | Guignardia bidwellii (Ellis) Viala & Ravaz |
73 | Bệnh cháy lá cao su Nam Mỹ | Microcyclus ulei (Henn.) Arx |
74 | Bệnh đốm lá cà phê Châu Mỹ | Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc. |
75 | Bệnh khô cành cam quýt | Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili |
76 | Bệnh thối rễ bông | Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert |
77 | Bệnh thối quả bông | Phytophthora boehmeriae Sawada |
78 | Bệnh thối rễ đậu tương | Phytophthora sojae Kaufmann et Gerdemann |
79 | Bệnh đốm củ khoai tây | Polyscytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B. Ellis |
80 | Bệnh rỉ sắt bạch đàn | Puccinia psidii (G. Winter) |
81 | Bệnh đốm lá cúc | Stagonosporopsis chrysanthemi (F. Stevens) P.W. Crous, N. Vaghefi & P.W.J. Taylor |
82 | Bệnh ung thư khoai tây | Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival |
83 | Bệnh chết héo bông | Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold |
D. Vi khuẩn | ||
84 | Bệnh vi khuẩn thối loét quả cà chua | Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis |
85 | Bệnh vi khuẩn héo rũ ngô | Pantoea stewartii (Smith) Mergaert |
86 | Bệnh vi khuẩn đốm lá cà phê | Pseudomonas syringae pv. garcae (Young et al.) |
87 | Bệnh vi khuẩn rụng lá nho | Xylella fastidiosa Wells et al. |
E. Virus, Viroid | ||
88 | Bệnh virus khảm lá cỏ linh lăng | Alfalfa mosaic virus |
89 | Bệnh virus đốm hình nhẫn cà phê | Coffee ringspot virus |
90 | Bệnh virus đốm tròn quả mận | Plum pox virus |
91 | Bệnh virus nhăn nâu quả cà chua | Tomato brown rugose fruit virus |
92 | Bệnh viroid củ khoai tây hình thoi | Potato spindle tuber viroid |
G. Tuyến trùng | ||
93 | Tuyến trùng hại hoa cúc | Aphelenchoides ritzemabosi (Schwartz) Steiner & Buhrer |
94 | Tuyến trùng gây héo thông | Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle |
95 | Tuyến trùng tiêm đọt sần lúa | Ditylenchus angustus (Butler) Filipjev |
96 | Tuyến trùng gây thối củ | Ditylenchus destructor (Thorne) |
97 | Tuyến trùng bào nang khoai tây | Globodera pallida (Stone) Behrens |
98 | Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây | Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens |
99 | Tuyến trùng nốt sần rễ chitwoodi | Meloidogyne chitwoodi Golden, O'Bannon, Santo & Finley |
100 | Tuyến trùng nốt sần rễ ethiopica | Meloidogyne ethiopica Whitehead |
101 | Tuyến trùng nốt sần rễ fallax | Meloidogyne fallax Karssen |
102 | Tuyến trùng nốt sần rễ hapla | Meloidogyne hapla Chitwood |
103 | Tuyến trùng giả nốt sần | Nacobbus aberrans (Thorne) Thorne & Allen |
104 | Tuyến trùng hoại tử rễ chuối | Pratylenchus goodeyi Sher &Allen |
105 | Tuyến trùng đục thân, củ | Radopholus similis (Cobb) Thorne |
106 | Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa | Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey |
H. Cỏ dại | ||
107 | Cỏ chổi Ai Cập | Orobanche aegyptiaca Pers. |
108 | Cỏ chổi hoa sò | Orobanche crenata Forssk. |
109 | Cỏ chổi hoa rủ | Orobanche cernua Loefl. |
110 | Cỏ chổi ramosa | Orobanche ramosa L. |
111 | Cỏ ma ký sinh densiflora | Striga densiflora (Benth.) Benth. |
112 | Cỏ ma ký sinh hermonthica | Striga hermonthica (Del.) Benth. |
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
A. Côn trùng | ||
113 | Ngài củ khoai tây | Phthorimaea operculella (Zeller) |
B. Tuyến trùng | ||
114 | Tuyến trùng thân | Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev |
D. Cỏ dại |
| |
115 | Tơ hồng Nam | Cuscuta australis R. Br. |
116 | Cỏ ma kýsinh angustifolia | Striga angustifolia (D. Don) C. J. Saldanha |
117 | Cỏ ma ký sinh asiatica | Striga asiatica (L.) Kuntze |