- 1 Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 2 Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 3 Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2016/TT-BTC | Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2016 |
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số hàng hóa môi trường trong APEC thuộc nhóm 84.19 và 84.21 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 84.19 và 84.21 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 02 năm 2016.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 84.19 VÀ 84.21
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BTC ngày 13/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất |
8419 | Trang thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện. |
|
| - Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện: |
|
8419.11 | - - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga: |
|
8419.11.10 | - - - Loại sử dụng trong gia đình | 10 |
8419.11.90 | - - - Loại khác | 10 |
8419.19 | - - Loại khác: |
|
8419.19.10 | - - - Loại sử dụng trong gia đình | 5 |
8419.19.90 | - - - Loại khác | 5 |
8419.20.00 | - Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | 0 |
| - Máy sấy: |
|
8419.31 | - - Dùng để sấy nông sản: |
|
8419.31.10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8419.31.20 | - - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
8419.32 | - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa: |
|
8419.32.10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8419.32.20 | - - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
8419.39 | - - Loại khác: |
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419.39.11 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp | 0 |
8419.39.19 | - - - - Loại khác | 0 |
8419.39.20 | - - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
8419.40 | - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
|
8419.40.10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8419.40.20 | - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
8419.50 | - Bộ phận trao đổi nhiệt: |
|
8419.50.10 | - - Tháp làm mát | 3 |
8419.50.90 | - - Loại khác | 3 |
8419.60 | - Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: |
|
8419.60.10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8419.60.20 | - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
| - Máy và thiết bị khác: |
|
8419.81 | - - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
|
8419.81.10 | - - - Hoạt động bằng điện | 15 |
8419.81.20 | - - - Không hoạt động bằng điện | 15 |
8419.89 | - - Loại khác: |
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419.89.13 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp | 0 |
8419.89.19 | - - - - Loại khác | 0 |
8419.89.20 | - - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
8419.90 | - Bộ phận: |
|
| - - Của thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8419.90.12 | - - - Của máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp | 0 |
8419.90.13 | - - - Vỏ của tháp làm mát | 0 |
8419.90.19 | - - - Loại khác | 0 |
| - - Của thiết bị không hoạt động bằng điện: |
|
8419.90.21 | - - - Loại sử dụng trong gia đình | 0 |
8419.90.29 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
84.21 | Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí. |
|
| - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
8421.11.00 | - - Máy tách kem | 10 |
8421.12.00 | - - Máy làm khô quần áo | 18 |
8421.19 | - - Loại khác: |
|
8421.19.10 | - - - Loại sử dụng sản xuất đường | 5 |
8421.19.90 | - - - Loại khác | 5 |
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
|
8421.21 | - - Để lọc hoặc tinh chế nước: |
|
| - - - Công suất lọc không quá 500 lít/giờ: |
|
8421.21.11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 5 |
8421.21.19 | - - - - Loại khác | 5 |
| - - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ: |
|
8421.21.22 | - - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8421.21.23 | - - - - Không hoạt động bằng điện | 5 |
8421.22 | - - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
|
8421.22.30 | - - - Hoạt động bằng điện, công suất trên 500 lít/giờ | 10 |
8421.22.90 | - - - Loại khác | 10 |
8421.23 | - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: |
|
| - - - Dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: |
|
8421.23.11 | - - - - Bộ lọc dầu | 0 |
8421.23.19 | - - - - Loại khác | 0 |
| - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87: |
|
8421.23.21 | - - - - Bộ lọc dầu | 15 |
8421.23.29 | - - - - Loại khác | 15 |
| - - - Loại khác: |
|
8421.23.91 | - - - - Bộ lọc dầu | 0 |
8421.23.99 | - - - - Loại khác | 0 |
8421.29 | - - Loại khác: |
|
8421.29.10 | - - - Loại phù hợp sử dụng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | 0 |
8421.29.20 | - - - Loại sử dụng trong sản xuất đường | 0 |
8421.29.30 | - - - Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu | 0 |
8421.29.40 | - - - Loại khác, bộ lọc xăng | 0 |
8421.29.50 | - - - Loại khác, bộ lọc dầu | 0 |
8421.29.90 | - - - Loại khác | 0 |
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
|
8421.31 | - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: |
|
8421.31.10 | - - - Dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 | 0 |
8421.31.20 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 | 10 |
8421.31.90 | - - - Loại khác | 0 |
8421.39 | - - Loại khác: |
|
8421.39.20 | - - - Máy lọc không khí | 0 |
8421.39.90 | - - - Loại khác | 0 |
| - Bộ phận: |
|
8421.91 | - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
8421.91.10 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12.00 | 0 |
8421.91.20 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10 | 0 |
8421.91.90 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11.00 hoặc 8421.19.90 | 0 |
8421.99 | - - Loại khác: |
|
8421.99.20 | - - - Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23 | 0 |
8421.99.30 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31 | 0 |
| - - - Loại khác: |
|
8421.99.91 | - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20 | 0 |
8421.99.94 | - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11 | 0 |
8421.99.95 | - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11, 8421.23.19, 8421.23.91 hoặc 8421.23.99 | 0 |
8421.99.99 | - - - - Loại khác | 0 |
- 1 Circular No. 25/2016/TT-BTC dated February 16, 2016, on changes in preferential import tax rates imposed on diammonium hydrogen phosphate (diammonium phosphate) of HS code 3105.30.00 in preferential import tariff schedule
- 2 Circular No. 16/2016/TT-BTC dated January 21, 2016, on amendments to preferential import tax rates applicable to certain articles in headings 27.07, 29.02 and 39.02 of the preferential import tariff
- 3 Circular No. 163/2015/TT-BTC dated November 05th, 2015, modifying preferential import tax rates applicable to motor vehicles used for transport of goods in Heading 87.04 and automobile knock-down kits, chassis fitted with engines in Chapter 98 of Preferential Import Tariff
- 4 Circular No. 164/2015/TT-BTC dated November 05, 2015, amending the list of goods and preferential import tax rates particularly applicable to materials, spare parts and auxiliary parts for production of key information technology products in chapter 98 of preferential import tariff enclosed with Circular No. 164/2013/TT-BTC
- 5 Circular No. 131/2015/TT-BTC dated August 27, 2015, on changes in preferential import tax rates imposed on synthetic staple fibres of polyesters of HS code 5503.20.00 in preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC
- 6 Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance
- 7 Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 8 Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 1 Circular No. 25/2016/TT-BTC dated February 16, 2016, on changes in preferential import tax rates imposed on diammonium hydrogen phosphate (diammonium phosphate) of HS code 3105.30.00 in preferential import tariff schedule
- 2 Circular No. 16/2016/TT-BTC dated January 21, 2016, on amendments to preferential import tax rates applicable to certain articles in headings 27.07, 29.02 and 39.02 of the preferential import tariff
- 3 Circular No. 163/2015/TT-BTC dated November 05th, 2015, modifying preferential import tax rates applicable to motor vehicles used for transport of goods in Heading 87.04 and automobile knock-down kits, chassis fitted with engines in Chapter 98 of Preferential Import Tariff
- 4 Circular No. 164/2015/TT-BTC dated November 05, 2015, amending the list of goods and preferential import tax rates particularly applicable to materials, spare parts and auxiliary parts for production of key information technology products in chapter 98 of preferential import tariff enclosed with Circular No. 164/2013/TT-BTC
- 5 Circular No. 131/2015/TT-BTC dated August 27, 2015, on changes in preferential import tax rates imposed on synthetic staple fibres of polyesters of HS code 5503.20.00 in preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC