- 1 Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 2 Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance.
- 3 Decree No. 84/2009/ND-CP of October 15, 2009, on petrol and oil trading
- 4 Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 1 Circular No. 157/2011/TT-BTC of November 14, 2011, in reference to stipulating on tax rate of export tariff, preferential import tariff according to the list of taxable items
- 2 Circular No.193/2012/TT-BTC of November 15, 2012, promulgating the preferential import and export tariff according to the list of taxable products
- 3 Circular No. 164/2013/TT-BTC of November 15, 2013, on promulgation of export tariff schedule and preferential import tariff schedule
- 4 Circular No. 182/2015/TT-BTC dated November 16th, 2015, on promulgation of preferential import and export tariff according to the nomenclature of taxable products
- 5 Decree No. 122/2016/ND-CP dated September 01, 2016,
- 6 Decree No. 26/2023/ND-CP dated May 31, 2023 on Schedule of Export Tariffs, Schedule of Preferential Import Tariffs, Tariff Nomenclature, and fixed duties, mixed duties, out-of-quota import duties
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2011/TT-BTC | Hà Nội, ngày 23 tháng 2 năm 2011 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở công văn số 837/BTC-CST ngày 19/1/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24/2/2011 và thay thế Thông tư số 07/2011/TT-BTC ngày 14/1/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BTC ngày 23/2/2011 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
27.10 |
|
|
| Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
|
| - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 | 11 |
|
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
| - - - Xăng động cơ: |
|
2710 | 11 | 11 | 00 | - - - - Có pha chì, loại cao cấp | 0 |
2710 | 11 | 12 | 00 | - - - - Không pha chì, loại cao cấp | 0 |
2710 | 11 | 13 | 00 | - - - - Có pha chì, loại thông dụng | 0 |
2710 | 11 | 14 | 00 | - - - - Không pha chì, loại thông dụng | 0 |
2710 | 11 | 15 | 00 | - - - - Loại khác, có pha chì | 0 |
2710 | 11 | 16 | 00 | - - - - Loại khác, không pha chì | 0 |
2710 | 11 | 20 | 00 | - - - Xăng máy bay | 0 |
2710 | 11 | 30 | 00 | - - - Tetrapropylene | 0 |
2710 | 11 | 40 | 00 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 0 |
2710 | 11 | 50 | 00 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% | 0 |
2710 | 11 | 60 | 00 | - - - Dung môi khác | 0 |
2710 | 11 | 70 | 00 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 0 |
2710 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
2710 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 | 19 | 13 | 00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên | 0 |
2710 | 19 | 14 | 00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC | 0 |
2710 | 19 | 16 | 00 | - - - - Kerosene | 0 |
2710 | 19 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
2710 | 19 | 20 | 00 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710 | 19 | 30 | 00 | - - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 5 |
|
|
|
| - - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710 | 19 | 41 | 00 | - - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn | 5 |
2710 | 19 | 42 | 00 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 5 |
2710 | 19 | 43 | 00 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 5 |
2710 | 19 | 44 | 00 | - - - - Mỡ bôi trơn | 5 |
2710 | 19 | 50 | 00 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
2710 | 19 | 60 | 00 | - - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
|
|
|
| - - - Dầu nhiên liệu: |
|
2710 | 19 | 71 | 00 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | 0 |
2710 | 19 | 72 | 00 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 0 |
2710 | 19 | 79 | 00 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 0 |
2710 | 19 | 90 |
| - - - Loại khác |
|
2710 | 19 | 90 | 10 | - - - - Chất chống dính sản xuất phân bón | 1 |
2710 | 19 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - Dầu thải: |
|
2710 | 91 | 00 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 20 |
- 1 Circular No. 157/2011/TT-BTC of November 14, 2011, in reference to stipulating on tax rate of export tariff, preferential import tariff according to the list of taxable items
- 2 Circular No. 157/2011/TT-BTC of November 14, 2011, in reference to stipulating on tax rate of export tariff, preferential import tariff according to the list of taxable items
- 1 Circular No. 148/2012/TT-BTC of September 11, 2012, guiding the preferential import tax rates on some commodities in heading 2701 in preferential import tariff.
- 2 Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 3 Decree No. 84/2009/ND-CP of October 15, 2009, on petrol and oil trading
- 4 Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance.
- 5 Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.