BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2015/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 11 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG HÓA CHẤT, KHÁNG SINH CẤM NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2015/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên kháng sinh, hóa chất |
1 | Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16-dione. |
2 | Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione. |
3 | Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide. |
4 | Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone. |
5 | Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine. |
- 1 Circular No. 28/2014/TT-BNNPTNT dated September 04, 2014, promulgating list of chemicals, antibiotics prohibited from import, production, trading and use in livestock and poultry feeds in Vietnam
- 2 Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 on elaborating to a number of Articles of Law on Animal Husbandry regarding animal feed
- 3 Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 on elaborating to a number of Articles of Law on Animal Husbandry regarding animal feed
- 1 Official Dispatch No. 468/CN-TĂCN dated March 31, 2017, on import of animal feeds containing antibiotics in compliance with the Circular No. 06/2016/TT- BNNPTNT
- 2 Circular No. 40/2017/TT-BQP dated February 23, 2017 list of goods banned from import and export under the management of Ministry of National Defence as prescribed Decree No. 187/2013/ND-CP
- 3 Circular No. 06/2016/TT-BNNPTNT dated May 31 2016, lists of permissible antibiotics as growth stimulants in livestock and poultry feeds in Vietnam and contents thereof
- 4 Decree No. 199/2013/ND-CP dated November 26, 2013,
- 5 Decree No. 08/2010/ND-CP of February 05, 2010, on management of livestock feeds
- 1 Official Dispatch No. 468/CN-TĂCN dated March 31, 2017, on import of animal feeds containing antibiotics in compliance with the Circular No. 06/2016/TT- BNNPTNT
- 2 Circular No. 40/2017/TT-BQP dated February 23, 2017 list of goods banned from import and export under the management of Ministry of National Defence as prescribed Decree No. 187/2013/ND-CP
- 3 Circular No. 06/2016/TT-BNNPTNT dated May 31 2016, lists of permissible antibiotics as growth stimulants in livestock and poultry feeds in Vietnam and contents thereof