Công bố hoạt động bến thủy nội địa
Mã thủ tục: | 1.009454.000.00.00.H11 |
Số quyết định: | 1397/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đường thủy nội địa |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức có nhu cầu công bố hoạt động bến thủy nội địa nộp hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải. |
Bước 2: | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 04 Ngày làm việc | Phí : 100000 Đồng 100.000 đồng/lần |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (TTHC được UBND tỉnh rút ngắn) |
Trực tuyến | 04 Ngày làm việc | Phí : 100000 Đồng 100.000 đồng/lần |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (TTHC được UBND tỉnh rút ngắn) |
Dịch vụ bưu chính | 04 Ngày làm việc | Phí : 100000 Đồng 100.000 đồng/lần |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (TTHC được UBND tỉnh rút ngắn) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị công bố hoạt động bến thủy nội địa theo mẫu; | 22.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bến thủy nội địa của cơ quan có thẩm quyền hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao có chứng thực giấy tờ về sử dụng đất để xây dựng bến thủy nội địa hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp là bến phao; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2021/NĐ-CP | Nghị định 08/2021/NĐ-CP | 28-01-2021 | |
198/2016/TT-BTC | Thông tư 198/2016/TT-BTC | 08-11-2016 |