Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã thủ tục: | 1.002944.000.00.00.H25 |
Số quyết định: | 1948/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Y tế Dự phòng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Y tế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
* Yêu cầu đối với hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất: a) Các tài liệu trong hồ sơ phải được in rõ ràng, sắp xếp theo trình tự theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP; giữa các phần có phân cách, có trang bìa và danh mục tài liệu; b) Giấy tờ quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 7 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP phải có xác nhận của cơ sở sản xuất.) * Điểm a và b Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP: Điều kiện về nhân sự Có ít nhất 01 người chuyên trách về an toàn hóa chất đáp ứng các yêu cầu sau: a) Có trình độ từ trung cấp về hóa học trở lên; b) Là người làm việc toàn thời gian tại cơ sở sản xuất; Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP và Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP: Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị 1. Đáp ứng các yêu cầu tại Mục 1 Chương II Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất. 2. Có phòng kiểm nghiệm kiểm nghiệm được thành phần và hàm lượng hoạt chất của chế phẩm do cơ sở sản xuất. Trường hợp cơ sở sản xuất không có phòng kiểm nghiệm thì phải có hợp đồng thuê cơ sở kiểm nghiệm có đủ năng lực theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 1 Ngày làm việc | Phí : 300.000 Đồng |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
Trực tiếp | 1 Ngày làm việc | Phí : 300.000 Đồng |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
Trực tuyến | 1 Ngày làm việc | Phí : 300.000 Đồng |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP; | Mau 01 MTYT 5083.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản kê khai nhân sự theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP; | Phu luc II MTYT 5083.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
3. Sơ đồ mặt bằng nhà xưởng, kho. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Danh mục trang thiết bị, phương tiện phục vụ sản xuất và ứng cứu sự cố hóa chất. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
68/2006/QH11 | Luật 68/2006/QH11 - Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật | 29-06-2006 | Quốc Hội |
05/2007/QH12 | Luật 05/2007/QH12 - Chất lượng sản phẩm, hàng hoá | 21-11-2007 | Quốc Hội |
68/2014/QH13 | Luật 68/2014/QH13 | 26-11-2014 | Quốc Hội |
36/2005/QH11 | Luật 36/2005/QH11 - Thương mại | 14-06-2005 | Quốc Hội |
67/2014/QH13 | Luật 67/2014/QH13 | 26-11-2014 | Quốc Hội |
06/2007/QH12 | Luật 06/2007/QH12 - Hóa chất | 21-11-2007 | Quốc Hội |
91/2016/NĐ-CP | Nghị định 91/2016/NĐ-CP-Về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 01-07-2016 | Chính phủ |
28/2018/QH14 | Luật 28/2018/QH14 | 15-06-2018 | |
155/2018/NĐ-CP | Nghị định 155/2018/NĐ-CP | 12-11-2018 | |
278/2016/TT-BTC | Thông tư 278/2016/TT-BTC | 14-11-2016 |