Thủ tục hành chính: Công bố hợp quy về chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản - Phú Yên
Thông tin
Số hồ sơ: | T-PYE-230822-TT |
Cơ quan hành chính: | Phú Yên |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Phú Yên. |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Phú Yên |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Phú Yên hoặc Qua đường bưu điện. Địa chỉ: 01A Lý Tự Trọng, Phường 7, TP Tuy Hòa, Phú Yên.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 7h đến 11h30, Chiều từ 13h30 đến 17h các ngày làm việc trong tuần. |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời gian 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của Pháp Luật. |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản Phú Yên. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiển tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì công chức tiếp nhận, viết giấy biên nhận và hẹn ngày, giờ trả kết quả. - Nếu hồ sơ thiếu và không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ viết phiếu hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung hoặc làm lại hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 7h00 đến 11h30, hiều từ 13h30 đến 17h (trừ ngày Thứ 7, Chủ nhật, lễ, Tết). |
Bước 3: | Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi ục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản.
. Nộp giấy biên nhận. . Nhận kết quả. . Thời gian trả kết quả: Sáng từ 7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h (trừ ngày Thứ 7, Chủ nhật, lễ, Tết). |
Thành phần hồ sơ
Trường hợp 1: Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy :
- Bản công bố hợp quy; - Bản sao chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình và môi trường với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp. - Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịnh vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng). |
Trường hợp 2: Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh:
- Bản công bố hợp quy; - Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịnh vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng); - Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ định; - Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng. - Kế hoạch giám sát định kỳ; - Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung: đối tượng được chứng nhận hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy; tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá); kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ sung khác. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Công bố hợp quy (theo mẫu quy định tại Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
Tải về |
1. Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kế hoạch kiểm soát chất lượng (theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
Tải về |
1. Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | Lệ phí cấp giấy xác nhận công bố phù hợp (theo Biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính):- Cấp lần đầu: 150.000 đ/1 lần cấp/1 sản phẩm;- Cấp lại (gia hạn): 150. 000 đ /1 lần cấp/1 sản phẩm. |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí, lệ phí | Mức phí:Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp quy định ATTP đối với sản phẩm thường, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm là thực phẩm bao gói sẵn nhằm kinh doanh trên thị trường (theo Biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính):- Công bố lần đầu: 500.000 đ/1 lần cấp/ 1 sản phẩm;- Công bố lại: 300.000 đ/1 lần cấp/1 sản phẩm. |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Tỉnh Phú Yên ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Công bố hợp quy về chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản - Phú Yên
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Kiểm tra, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản trong trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn - Phú Yên
- 2 Kiểm tra cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản trong trường hợp Giấy chứng nhận An toàn thực phẩm bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận An toàn thực phẩm - Phú Yên
- 3 Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản - Phú Yên
- 4 Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đổi tên cơ sở, đổi chủ cơ sở, đổi địa điểm) trong trường hợp Giấy chứng nhận cũ do Ủy ban nhân dân huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh cấp còn thời hạn sử dụng - Phú Yên
- 5 Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đổi tên cơ sở, đổi chủ cơ sở, đổi địa chỉ) trong trường hợp Giấy chứng nhận cũ do Sở Y tế cấp còn thời hạn sử dụng - Phú Yên
- 6 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp đăng ký kinh doanh và quy mô kinh doanh dưới 200 suất ăn/lần phục vụ - Phú Yên