Công bố thông báo hàng hải lần đầu về các thông số kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng và các khu nước, vùng nước sau khi xây dưng, nạo vét duy tu, cải tạo, nâng cấp
Mã thủ tục: | 1.004077.000.00.00.H20 |
Số quyết định: | 1712/QĐ-UBND-HC |
Lĩnh vực: | Hàng Hải |
Cấp thực hiện: | Cơ quan khác |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Doanh nghiệp bảo đảm an toàn hàng hải |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Công bố thông báo hàng hải, Công bố thông báo hàng hải |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | a) Nộp hồ sơ TTHC: Chủ đầu tư hoặc người khai thác gửi hồ sơ đề nghị công bố thông báo hàng hải đến Doanh nghiệp bảo đảm an toàn hàng hải. |
Bước 2: | b) Giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, thì trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Doanh nghiệp bảo đảm an toàn hàng hải hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Doanh nghiệp bảo đảm an toàn hàng hải có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, công bố thông báo hàng hải; trường hợp không công bố, phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao bản vẽ hoàn công |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị của chủ đầu tư hoặc người khai thác theo mẫu | Don de nghi (4).doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao thiết kế kỹ thuật được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao văn bản trả lời của cấp có thẩm quyền về sự phù hợp với quy hoạch cảng biển |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát và rà quét chướng ngại vật |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bình đồ khảo sát độ sâu được thực hiện trong thời hạn tối đa 15 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ, báo cáo khảo sát và các tài liệu liên quan thu thập tại hiện trường |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bình đồ tuyến rà quét chướng ngại vật |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
95/2015/QH13 | Hàng hải | 25-11-2015 | Quốc Hội |
58/2017/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải | 10-05-2017 | Chính phủ |