Công bố thủ tục hành chính được giao quy định hoặc quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Các thủ tục hành chính quy định tại Khoản 2, 3 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017).
Mã thủ tục: | 1.010675 |
Số quyết định: | 2502/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Cải cách hành chính |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Văn phòng UBND tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định công bố thủ tục hành chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Trường hợp 1: Quy trình công bố đối với các thủ tục hành chính được giao quy định hoặc quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP. Quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phải được ban hành chậm nhất trước 05 ngày làm việc tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành. Cơ quan chuyên môn xây dựng Tờ trình, dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính và gửi đến Văn phòng UBND tỉnh chậm nhất trước 08 ngày làm việc tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. |
Bước 2: | Trường hợp 2: Quy trình công bố đối với các thủ tục hành chính nằm trong văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành theo quy định tại Khoản 3 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP. Cơ quan chuyên môn chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật dự thảo Quyết định công bố ngay trong quá trình dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có chứa thủ tục hành chính và gửi tới Văn phòng UBND tỉnh trước khi trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
Bước 3: | Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn |
Điều kiện thực hiện:
- Thủ tục hành chính nằm trong các Quyết định công bố của bộ, cơ quan ngang bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Khoản 2,3 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP. - Thủ tục hành chính có nội dung đúng với các quy định tại các Văn bản quy phạm pháp luật, phù hợp với điều kiện thực tiễn của địa phương và đáp ứng các tiêu chí để ứng dụng được trong việc triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. - Thủ tục hành chính có đầy đủ bộ phận tạo thành quy định tại Phụ biểu số 01 và hình thức, kỹ thuật trình bày văn bản theo quy định tại Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | - Theo quy định của pháp luật: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Theo thực tế tại địa phương (Cắt giảm thời gian giải nếu có): 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 3 Ngày làm việc | - Theo quy định của pháp luật: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Theo thực tế tại địa phương (Cắt giảm thời gian giải nếu có): 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình đề nghị công bố thủ tục hành chính | TÊN CQ1.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính và nội dung của từng thủ tục hành chính cần công bố | ubnd.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
92/2017/NĐ-CP | Nghị định số 92/2017/NĐ-CP | 07-08-2017 | Chính phủ |
63/2010/NĐ-CP | 63/2010/NĐ-CP | 08-06-2010 | Chính phủ |
45/2020/NĐ-CP | Nghị định 45/2020/NĐ-CP | 08-04-2020 | |
61/2018/NĐ-CP | Nghị định 61/2018/NĐ-CP | 23-04-2018 |