Thủ tục hành chính: Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất - Bắc Kạn
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BKA-059252-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Kạn |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Công chứng viên |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Công chứng viên |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. Thời gian xác minh, giám định không tính vào thời hạn công chứng |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ yêu câu công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sư dụng đất tại phòng Công chứng- Sở Tư pháp |
Bước 2: | công chứng viên tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, thụ lý ghi vào sổ công chứng hợp đồng, giao dịch. Trường hợp không thực hiện được ngay thì công chứng viên viết Phiếu hẹn |
Bước 3: | Công chứng viên thực hiện việc công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Bước 4: | Nhận kết quả và nộp phí công chứng tại Phòng Công chứng- Sở Tư pháp
(Tiếp nhận hồ sơ: Các ngày trong tuần, trong giừo hành chính) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Trường hợp bản sao chưa qua chứng thực, người yêu cầu công chứng phải xuất trình bản chính để đổi chiếu | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng hơp đồng (Mẫu số 01/PYC) |
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; tài liệu chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) |
Bản sao số hộ khẩu đối với trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng, trong khu vực rừng phòng hộ |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo quy định của Luật Đất đai năm 1987, Luật Đất đai năm 1993, Luật Đất đai năm 2003;
Trường hợp trong thời hạn theo quy định tại Điều 184 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, nếu người đang sử dụng đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải có bản sao một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai; trường hợp người sử dụng đất có tên trong sổ đăng ký ruộng đất hoặc sổ địa chính thì phải có xác nhận bằng văn bản (bản sao) của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất; |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất tính trên giá trị quyền sử dụng đất | a. Dưới 100.000.000đ, mức thu: 100.000đ;b. Từ 100.000.000đ đến 1.000.000.000đ, mức thu: 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng;c. Từ trên 1.000.000.000đ đến 5.000.000.000đ, mức thu: 1.000.000+0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000đ;d. Từ trên 5.000.000.000đ, mức thu: 3.800.000đ+0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000đ(mức thu tối đa không quá 10.000.000đ/trường hợp) |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất - Bắc Kạn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất; hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (không phải là nhà ở) - Bắc Kạn
- 2 Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất - Bắc Kạn
- 3 Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân - Bắc Kạn