Thủ tục hành chính: Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-049232-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Công chứng viên |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên - Môi trường thành phố Đồng Hới; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên – Môi trường và Chi cục thuế |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Việc công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất có thể được thực hiện ngoài trụ sở trong trường hợp người yêu cầu công chứng là người già yếu không thể đi lại được, người đang bị tạm giữ, tạm giam, đang thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng |
Thời hạn giải quyết: | Thời hạn công chứng không quá hai ngày làm việc; đối với hợp đồng yêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá mười ngày làm việc. Thời gian xác minh, giám định không tính vào thời hạn công chứng |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng |
Bước 2: | Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng có dấu hiệu bị đe doạ, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng |
Bước 3: | Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng; nếu trong dự thảo hợp đồng có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng. Trường hợp người yêu cầu công chứng không có Dự thảo hợp đồng thì Công chứng viên kiểm tra nội dung, ý định giao kết hợp đồng là xác thực, không vi phạm pháp luật, không trái đạo đức xã hội thì công chứng viên soạn thảo hợp đồng. |
Bước 4: | Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng thì ký hoặc điểm chỉ vào từng trang của hợp đồng. Trong trường hợp người có thẩm quyền giao kết hợp đồng là tổ chức, doanh nghiệp đã đăng ký chữ ký mẫu tại Tổ chức hành nghề công chứng thì người đó có thể ký trước vào hợp đồng; Công chứng viên phải đối chiếu chữ ký của họ trong hợp đồng với chữ ký mẫu trước khi thực hiện việc công chứng. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng |
Bước 5: | Đóng dấu, thu phí công chứng, vào sổ lưu và trả hồ sơ |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng theo mẫu |
Dự thảo Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử đụng đất |
Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc các giấy tờ thay thế hợp lệ khác của các bên giao kết hợp đồng |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với thửa đất chuyển nhượng |
Các giấy tờ xác minh, giám định và giấy tờ liên quan khác (nếu có) * Khi nộp bản sao thì người yêu cầu công chứng phải xuất trình bản chính để đối chiếu. |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Mẫu số 07/HĐCN
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phiếu hẹn: Mẫu số 02/PH
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phiếu yêu cầu công chứng: Mẫu số 01/PYC
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin địa chính: Mẫu số 03/PYCCC
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Người yêu cầu công chứng phải trả thù lao khi yêu cầu Tổ chức hành nghề công chứng thực hiện việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch, đánh máy, sao chụp; đề nghị kiểm tra, xác minh, giám định hoặc thực hiện công chứng ngoài trụ sở của Tổ chức hành nghề công chứng thì người yêu cầu công chứng phải trả chi phí để thực hiện việc đó (Điều 57, Luật Công chứng) |
1. Luật Công chứng 2006 |
|
Phí công chứng: xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng cụ thể như sau: Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch Dưới 100.000.000 đồng | 100.000đồng/trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng | 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng | 1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Từ trên 5.000.000.000 đồng | 3.800.000 đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/trường hợp) |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!