Thủ tục hành chính: Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Bình Dương
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BDU-121528-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Dương |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính; công chứng ngoài trụ sở |
Thời hạn giải quyết: | - Vụ việc đơn giản không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Vụ việc phức tạp không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Thực hiện chứng nhận hợp đồng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người có yêu cầu công chứng nộp hồ sơ yêu cầu công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ-Phòng Công chứng, địa chỉ
+ Phòng Công Chứng số 01, địa chỉ: 469 Đại lộ Bình Dương, phường Phú Cường , thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương. + Phòng Công chứng số 02, địa chỉ: tại 30/7 đường ĐT 743C ấp Đồng An, xã Bình Hòa, huyện Thuận an, tỉnh Bình Dương. |
Bước 2: | Nếu hồ sơ đầy đủ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ ghi phiếu hẹn. Nếu hồ sơ không đầy đủ, người nộp hồ sơ sẽ được hướng dẫn |
Bước 3: | Đến ngày hẹn trong phiếu, Người yêu cầu công chứng đến tại Phòng công chứng để thực hiện ký tên, điểm chỉ vào hợp đồng, nộp tiền phí công chứng và nhận hồ sơ tại bộ phận trả hồ sơ |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng (tại trụ sở); hoặc phiếu yêu cầu công chứng ngoài trụ sở |
Giấy tờ nhân thân của các bên đối với cá nhân; hồ sơ pháp lý đối với tổ chức
* Đối với cá nhân: + Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu. + Hộ khẩu. + Xác nhận độc thân hoặc chứng nhận kết hôn (đối với bên bán để chứng minh quyền sở hữu tài sản). + Nếu quyền sử dụng đất cấp cho hộ gia đình thì khi thực hiện chuyển nhượng phải có các thành viên của hộ gia đình từ đủ 15 tuổi trở lên ký tên vào hợp đồng. +Nếu quyền sử dụng đất cấp cho cá nhân trong thời kỳ hôn nhân thì phải được hai vợ chồng đồng ý ký tên vào hợp đồng. * Đối với tổ chức: +Giấy tờ tùy thân của người đại diện cho tổ chức (giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu). + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư trong trường hợp đầu tư nước ngoài. + Biên bản họp hội đồng thành viên hoặc biên bản họp hội đồng quản trị. |
Văn bản uỷ quyền (Trong trường hợp cá nhân hoặc người đại diện theo Pháp luật của tổ chức uỷ quyền cho người khác thực hiện giao kết hợp đồng ) |
Chủ trương phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền (Trường hợp tổ chức là bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp) |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận địa điểm đầu tư (Trường hợp người Việt Nam định cư ở nước ngoài về đầu tư tại Việt Nam) |
Giấy tờ chứng nhận quyền sử dụng đất
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có ghi nhận tài sản gắn liền với đất. Hồ sơ kỹ thuật trong trường hợp chuyển nhượng một phần quyền sử dụng đất. + Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà xưởng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà…). + Các giấy tờ khác chứng minh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất chuyển nhượng là tài sản riêng của bên chuyển nhượng như: hợp đồng tặng cho, giấy chứng nhận kết hôn được cấp sau ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản. |
Dự thảo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (ít nhất là 03 bản) do người yêu cầu công chứng soạn hoặc hợp đồng chuyển nhượng do công chứng viên soạn theo yêu cầu của người yêu cầu công chứng (Mẫu số 06/HĐCN) (Tất cả các giấy tờ nêu trên phải có bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng (tại trụ sở)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phiếu yêu cầu công chứng ngoài trụ sở (nếu có)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Phí công chứng theo giá trị tài sản giao dịch-Dưới 100 triệu đồng-mức thu 100.000 đồng.- Từ 100 triệu đồng đến 1 tỷ đồng- thu 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.- Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng- thu 1 triệu đồng + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1 tỷ đồng.- Từ trên 5 tỷ đồng – thu 3.800.000 đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp). |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Bình Dương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!