Thủ tục hành chính: Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất - Đồng Nai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNA-034350-TT |
Cơ quan hành chính: | Đồng Nai |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Công chứng viên |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | - Hồ sơ bình thường không quá hai ngày làm việc. - Hồ sơ phức tạp không quá mười ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Lời chứng công chứng viên |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: - Sáng : từ 07h00 đến 11h00; - Chiều: từ 13h30 đến 16h00. (Trừ Chủ nhật và các ngày lễ). |
Bước 2: | - Công chứng viên xem hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ Công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng. + Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn. + Trường hợp không hợp lệ Công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do. |
Thành phần hồ sơ
Hợp đồng góp vốn (Áp dụng mẫu số 23/HĐGV của Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/06/2006) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Giấy chứng minh nhân dân người tham gia giao dịch |
Hộ khẩu |
Hồ sơ pháp lý CôngTy/Doanh nghiệp |
Biên bản họp hội đồng thành viên(Áp dụng đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn nhều thành viên, Công ty Cổ phần) |
Giấy chứng chứng minh nhân dân người đại diện. Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để Công chứng viên kiểm tra đối chiếu. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí công chứng | Tính theo giá trị tài sản giao dịch: - Dưới 100.000.000 đồng mức thu lệ phí là 100.000đồng - Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng mức thu lệ phí là 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch - Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng mức thu lệ phí là 1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng - Từ trên 5.000.000.000 đồng mức thu lệ phí là 3.800.000 đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/trường hợp) Trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì giá trị tính phí công chứng được tính như sau: Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định. |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất - Đồng Nai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay