Thủ tục hành chính: Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất do người yêu cầu Công chứng tự soạn thảo - An Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-AGI-069613-TT |
Cơ quan hành chính: | An Giang |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Ngoài trụ sở cơ quan hành chính theo quy định pháp luật hoặc theo yêu cầu |
Thời hạn giải quyết: | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu Công chứng hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản Công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Xác lập hồ sơ Công chứng + Cá nhân, tổ chức nộp một bộ hồ sơ yêu cầu Công chứng tại phận tiếp nhận hồ sơ Phòng Công chứng. + Cán bộ được phân công tiếp nhận và kiểm tra hồ yêu cầu Công chứng, nếu đầy đủ thì ghi vào sổ thụ lý hợp đồng, giao dịch. |
Bước 2: | Phòng Công chứng + Nghiên cứu, hướng dẫn và xử lý hồ sơ. + Chuẩn bị văn bản công chứng. |
Bước 3: | Công chứng viên cho Tổ chức, cá nhân ký văn bản công chứng |
Bước 4: | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ cho đóng lệ phí và đóng dấu giao trả hồ sơ cho người yêu cầu Công chứng |
Bước 5: | Phòng Công chứng lưu hồ sơ Công chứng |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Khi nộp bản sao thì người yêu cầu Công chứng phải xuất trình bản chính để đối chiếu | Chưa có văn bản! |
Người yêu cầu Công chứng, người làm chứng phải ký tên, điểm chỉ vào văn bản Công chứng trước mặt Công chứng viên | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu Công chứng |
03 văn bản Công chứng |
Bản sao giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu hoặc giấy tờ khác thay thế và hộ khẩu thường trú/ tạm trú |
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Bản sao giấy chứng minh nhân dân của người đại diện |
Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền đại diện(Quyết định bổ nhiệm/giấy phân công thẩm quyền/giấy ủy quyền/Biên bản hợp hội đồng quản trị/ Biên bản hợp hội đồng thành viên…) |
Bản sao điều lệ công ty |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu và giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp hợp pháp |
Tùy từng trường hợp mà tổ chức, cá nhân nộp bổ sung một trong các giấy tờ khác có liên quan đến nội dung yêu cầu Công chứng, cụ thể: + Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân nếu còn độc thân hoặc đã ly hôn hoặc có chồng nhưng đã chết. + Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn. + Giấy chứng tử và văn bản khai thừa kế nếu tài sản liên quan đến thừa kế. + Quyết định ly hôn có hiệu lực pháp luật. + Giấy xác nhận tiền thuê, nhận chuyển nhượng tài sản không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước. + Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất (trước ngày luật đai đai năm 2003) và giấy xác nhận đã nộp tiền thuê trước 5 năm. + Báo cáo tài chính đã được kiểm tóan gần nhất của công ty. + Biên bản hợp hội đồng thành viên đối công ty trách nhiệm hữu hạn. + Biên bản hợp hội đồng quản trị đối Cty cổ phần hoặc doanh nghiệp nhà nước có hội đồng quản trị. + Giấy chấp thuận của chủ sở hữu (Doanh nghiệp nhà nước). vv.................................... |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Hơp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phiếu yêu cầu Công chứng hợp đồng giao dịch
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí công chứng đối với hợp đồng xác định giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì mức thấp nhất là 100.000 đồng, mức cao nhất không quá 10.000.000 đồng; cụ thể | - Dưới 100.000.000 đồng là 100.000 đồng - Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 là 1.000.000 đồng - Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 là 1.000.000 đồng + 0,07 của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng - Từ trên 5.000.000.000 là 3.800.000 đồng + 0,05 của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng (Mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng). |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất do người yêu cầu Công chứng tự soạn thảo - An Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay