Thủ tục hành chính: Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở - Vĩnh Long
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VLG-117451-TT |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Long |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Tổ chức hành nghề công chứng |
Thời hạn giải quyết: | Thời hạn công chứng không 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng yêu cầu công chứng có tính chất phức tạp cần xác minh thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Tổ chức hành nghề công chứng.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc thiếu thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại cho hợp lệ hoặc bổ sung cho đầy đủ + Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11 giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, chủ nhật nghỉ) |
Bước 3: | Nhận kết quả công chứng tại Tổ chức hành nghề công chứng
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lần cuối kết quả giải quyết sau đó chuyển cho bộ phận tài vụ để thu lệ phí theo quy định + Thời gian giao trả kết quả: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (chủ nhật, ngày lễ, Tết nghỉ) |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản (Mẫu số 01/PYC) |
Hợp đồng tặng cho nhà ở (Ít nhất 03 bản) |
Bản sao Giấy Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, bản sao hộ khẩu (đối với cá nhân), bản sao giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân và tư cách đại diện (đối với tổ chức), bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở (Kèm theo bản chính để đối chiếu) (bản sao là bản phô tô, bản chụp, bản đánh máy, hoặc bản đánh máy vi tính phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải chứng thực |
Giấy uỷ quyền bản chính (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản (Mẫu số 01/PYC)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Giá trị hợp đồng Dưới 50 triệu đồng | 40nghìn đồng/ trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Giá trị hợp đồng Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu | 80 nghìn đồng/trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Giá trị hợp đồng Từ trên 03tỷ đồng đến dưới 05tỷ đồng | 02 triệu đồng + 0,05% phần của giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Giá trị hợp đồng Từ trên 05tỷ đồng đến dưới 10tỷ đồng | 03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Giá trị hợp đồng từ Trên 10 tỷ đồng | 05 triệu đồng + 0,03% phần của giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng, Mức thu tối đa không quá 08 triệu đồng /trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Giá trị hợp đồng Từ trên 100 triệu đồng đến 1tỷ đồng | 0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Giá trị hợp đồng Từ trên 1tỷ đồng đến dưới 3tỷ đồng | 800nghìn đồng + 0,06% phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở - Vĩnh Long
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!