Thủ tục hành chính: Công chứng Hợp đồng thế chấp nhà hoặc tài sản gắn liền với đất - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-049541-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Công chứng viên |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên - Môi trường thành phố Đồng Hới; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên - Môi trường |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Việc công chứng Hợp đồng thế chấp nhà hoặc tài sản gắn liền với đất có thể được thực hiện ngoài trụ sở trong trường hợp người yêu cầu công chứng là người già yếu không thể đi lại được, người đang bị tạm giữ, tạm giam, đang thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở của Phòng công chứng |
Thời hạn giải quyết: | Thời hạn công chứng không quá hai ngày làm việc; đối với trường hợp phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá mười ngày làm việc. Thời gian xác minh, giám định không tính vào thời hạn công chứng |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng thế chấp nhà và tài sản gắn liền với đất |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng |
Bước 2: | Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng |
Bước 3: | Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng; nếu trong dự thảo hợp đồng có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa.Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng. |
Bước 4: | Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng thì ký hoặc điểm chỉ vào từng trang của hợp đồng. Trong trường hợp người có thẩm quyền giao kết hợp đồng là tổ chức tín dụng, doanh nghiệp đã đăng ký chữ ký mẫu tại Tổ chức hành nghề công chứng thì người đó có thể ký trước vào hợp đồng; Công chứng viên phải đối chiếu chữ ký của họ trong hợp đồng với chữ ký mẫu trước khi thực hiện việc công chứng. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng |
Bước 5: | Đóng dấu, thu phí công chứng, vào sổ lưu và trả hồ sơ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có sự đồng ý của các đồng sở hữu bằng văn bản hoặc ký kết vào hợp đồng trước sự có mặt của Công chứng viên | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng theo mẫu |
Dự thảo hợp đồng thế chấp nhà và tài sản gắn liền với đất |
Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc các giấy tờ thay thế hợp lệ khác của các bên giao kết hợp đồng |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu được pháp luật quy định đối với thửa đất và tài sản gắn liền với đất muốn thế chấp |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và biên bản họp hội đồng thành viên nếu các bên giao kết hợp đồng là các doanh nghiệp, tổ chức |
Bản sao các giấy tờ xác minh, giám định và giấy tờ liên quan khác (nếu có). * Khi nộp bản sao thì người yêu cầu công chứng phải xuất trình bản chính để đối chiếu. |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Hợp đồng thế chấp nhà hoặc tài sản gắn liền với đất: Mẫu số 20/HĐTC hoặc Mẫu số 21/HĐTC
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phiếu hẹn: Mẫu số 02/PH
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phiếu yêu cầu công chứng: Mẫu số 01/PYC
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí công chứng: xác định theo giá trị tài sản hoặc số tiền vay, cụ thể như sau: Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch Dưới 100.000.000 đồng | 100.000đồng/trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng | 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng | 1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Từ trên 5.000.000.000 đồng | 3.800.000 đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/trường hợp) |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất của bên thứ ba - Quảng Bình |
2. Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất - Quảng Bình |
3. Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở - Bộ Tư pháp |
Lược đồ Công chứng Hợp đồng thế chấp nhà hoặc tài sản gắn liền với đất - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!